Xem 3,663
Bạn đang xem bài viết Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Cực Đơn Giản được cập nhật mới nhất ngày 27/05/2022 trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 3,663 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Đơn vị tiền tệ Trung Quốc
Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 (Rén Mín Bì) – nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền yen của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc là China Yuan (CNY). Trước hết chúng ta cần biết học cách đọc đơn vị tiền tệ trong tiếng Trung. Đơn vị tiền tệ Trung Quốc bao gồm Đồng/Tệ (元) , Hào (角), Xu (分), trong đó 1元 = 10 角 = 100 分
元
Yuán
Đồng
trong khẩu ngữ dùng
块
/kuài/
角
Jiǎo
Hào
trong khẩu ngữ dùng
毛
/Máo/
分
Fēn
Xu
Số đếm tiếng Trung Quốc
Trước hết để biết cách đọc số tiền Tiếng Trung Quốc, các bạn phải biết đếm số bằng tiếng Trung trước.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
零
líng
0
一
yī
1
二
èr
2
三
sān
3
四
sì
4
五
wǔ
5
六
liù
6
七
qī
7
八
bā
8
九
jiǔ
9
十
shí
10
十一
shí yī
11
十二
shí èr
12
十三
shí sān
13
十四
shí sì
14
十五
shí wǔ
15
十六
shí liù
16
十七
shí qī
17
十八
shí bā
18
十
九
shí jiǔ
19
二十
èrshí
20
二十一
èrshíyī
21
三十
sān shí
30
四十
sì shí
40
五十
wǔ shí
50
六十
liù shí
60
七十
qī shí
70
八十
bā shí
80
九十
jiǔ shí
90
一百
yībăi
100
Quy tắc
cách đọc số tiền trong tiếng Trung Quốc
● Số đếm trong tiếng Việt dùng đơn vị là Nghìn và Triệu, còn Tiếng Trung là Vạn và Trăm Triệu . Vì vậy phải lấy 万 (vạn),亿 (Trăm Triệu) làm cơ sở.
一万 = 10,000
一亿 = 100,000,000
● Cách đọc số tiền tiếng Trung Quốc giống hệt cách đọc số chỉ cần thêm đơn vị tiền tệ ở cuối câu
● Đối với những số tiền lẻ, bạn đọc phần nguyên trước, sau đó đọc phần lẻ sau:
¥25.5 :
二十五块五 /Èrshíwǔ kuài wǔ/
¥1.8 :
一块八 /Yīkuài bā/
¥0.8 :
八毛 / Bā máo/
Luyện tập
cách đọc số tiền trong tiếng Trung
¥38.6
三十八元六角
sānshíbā yuán liùjiǎo
Ba mươi tám tệ sáu hào
¥
191.79
一百九十一元七角九分
Yībǎi jiǔshíyī yuán qī jiǎo jiǔ fēn
Một trăm chính mươi mốt tệ bảy hào chín xu
¥205
两百零五元
Liǎng bǎi líng wǔ yuán
Hai trăm lẻ năm tệ
¥1000
一千元
yīqiān yuán
một ngàn tệ
¥100000
十万元
shí wàn yuán
mười vạn tệ
¥108768
十万八千七百六十八元
shí wàn bāqiān qībǎi liùshíbā yuán
Mộ̣t trăm lẻ̉ tám ngàn bảy trăm sáu mươi tám tệ
¥100000000
一亿元
yī yì yuán
một trăm triệu tệ
¥20000000000
两百亿元
liǎng bǎi yì yuán
Hai mươi tỷ tệ
Từ vựng và câu dùng để hỏi giá, trả giá và thanh toán
多少钱
Duōshǎo qián
bao nhiêu tiền?
多少钱一斤?
duōshǎo qián yī jīn?
bao nhiêu tiền 1 cân? (1 cân = ½ kg)
一共多少钱?
Yīgòng duōshǎo qián?
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
找钱
Zhǎoqián
Thối tiền
找你三十四块
zhǎo nǐ sānshísì kuài
Thối lại bạn 34 tệ
付款
Fùkuǎn
Tính tiền, thanh toán
--- Bài cũ hơn ---
Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Cực Đơn Giản trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!