Xem 5,544
Bạn đang xem bài viết Cách Nói Thời Gian Bằng Tiếng Nhật được cập nhật mới nhất ngày 01/07/2022 trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 5,544 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu:
Q: いま、なんじですか? ima nan ji desu ka ? 今、何時ですか? Bây giờ là mấy giờ ?
A: いま、4じです. ima yo ji desu. 今、よじです。 Bây giờ là 4 giờ.
1 giờ : ichi ji いちじ 1時
2 giờ : ni ji にじ 2時
3 giờ : san ji さんじ 3時
4 giờ: yo ji よじ 4時
5 giờ : go ji ごじ 5時
6 giờ : roku ji ろくじ 6時
8 giờ : hachi ji はちじ 8時
9 giờ : ku ji くじ 9時
10 giờ : jyuu ji じゅうじ 10時
11 giờ : jyuu ichi ji じゅういちじ 11時
12 giờ : jyuu ni ji じゅうにじ 12時
Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại
1. いま、なんじ ですか ? ( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka ?
2.いま、なんじ? (今、何時?) ima nanji ?
3.なんじ? ( 何時?) nanji ?
Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại
1.いま、3じです。 (今、3時です。) ima san ji desu .
2.いま、3じ。 (今、3時。) ima san ji .
3.3じ。 (3時。) san ji .
Các bạn tập số đếm từ 1 đến 12
1: いち tiếng kanji viết như sau : 一
2 : に 二
3: さん 三
4: よん (し) 四
5: ご 五
6: ろく 六
7: しち (なな) 七
8: はち 八
9: きゅう 九
10: じゅう 十
11: じゅういち 十一
12: じゅうに 十二
Nếu muốn nói : ” Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau
いま、にじ はん ですima,ni ji han desu いま、にじ はん です。 (今、2時半です)
はん : han là một nữa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút.
Ta cứ việc thêm chử “han” sau giờ như ví dụ trên là được. Các bạn thử tự nói từ 1 giờ rưỡi
đến 12 giờ rưỡi xem
Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau : …ふん (分) fun
いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。 ima san ji sanjuugo fun desu. Bây giờ là 3 giờ 35 phút
1 phút : ( 一分 ) いっぷん ippun
2 phút : ( 二分 ) にふん ni fun
3 phút : ( 三分 ) さんぷん san pun
4 phút : ( 四分 ) よんぷん yon pun
5 phút : ( 五分) ごふん go fun
6 phút : ( 六分) ろっぷん roppun
7 phút : ( 七分 ) しちふん shichi fun
8 phút : ( 八分 ) はっぷん happun:
9 phút : ( 九分 ) : きゅうふん kyuu fun
10 phút : ( 十分 ) じゅっぷん juppun
15 phút : ( 十五分 ) じゅうごふん juu go fun
3o phút : ( 三十分 ) さんじゅっぷん hay nói cách khác là : はん han ( rưỡi)
--- Bài cũ hơn ---
Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Nói Thời Gian Bằng Tiếng Nhật trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!