Xu Hướng 3/2023 # Cách Viết Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung # Top 7 View | Ezlearning.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Cách Viết Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung # Top 7 View

Bạn đang xem bài viết Cách Viết Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung được cập nhật mới nhất trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Trong hồ sơ xin việc của tất cả các ứng viên, thành phần không thể thiếu, đóng vai trò vô cùng quan trọng chính là CV xin việc. Đặc biệt, đối với các bạn làm việc cho công ty Trung Quốc thì CV tiếng Trung Quốc (简历 – Jiǎnlì) theo form chuẩn của người Trung sẽ là một điểm cộng to đùng dành cho bạn. SHZ chia sẻ cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung chuẩn giúp bạn ứng tuyển vào các công ty Trung Quốc, Đài Loan.

Những thông tin cơ bản cần có trong CV bằng tiếng Trung

1. 个人信息 /Gèrén xìnxī/ Thông tin cá nhân

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa

姓名

Xìngmíng Họ tên

出生年月

chūshēng nián yuè Ngày tháng năm sinh

性别

xìngbié Giới tính

年龄

niánlíng Tuổi

国籍

guójí Quốc tịch

民族

mínzú Dân tộc

护照

hùzhào Hộ chiếu

身分证

shēnfènzhèng CMND

通信地址

tōngxìn dìzhǐ Địa chỉ liên lạc

电子邮箱

diànzǐ yóujiàn Email

电话号码

diànhuà hàomǎ Số điện thoại

2. 职业目标 /Zhíyè mùbiāo/ Mục tiêu nghề nghiệp

Bạn có định hướng gì trong công việc?

Tại sao lại lựa chọn ứng tuyển vào vị trí này?

Khi được đảm nhận công việc này bạn có mục tiêu như thế nào?

… …

Tất cả những câu hỏi trên bạn nên trình bày một cách ngắn gọn, xúc tích trong CV xin việc bằng tiếng Trung của mình, để nhà tuyển dụng thấy được bạn thật sự hứng thú với công việc này và muốn gắn bó với công ty.

3. 教育背景 /Jiàoyù bèijǐng/ Trình độ học vấn

Trong phần này bạn có thể trình bày theo thứ tự thời gian từ hiện tại tới quá khứ

Ví dụ:

2013年 – 2017 年: 毕业于人文大学中国语言系

2010年 – 2013年: 毕业于胡志明高中学校

4. 工作经验 /Gōngzuò jīngyàn/ Kinh nghiệm làm việc

Phần này chính là phần quan trọng nhất, quyết định hơn 50% nhà tuyển dụng có lựa chọn bạn cho vị trí ứng tuyển hay không. Bạn nên sắp xếp rõ ràng theo thời gian, giai đoạn nào làm việc ở đâu, vị trí nào, công việc đảm nhận là gì, bạn nên miêu tả chi tiết nhưng ngắn gọn, xúc tích.

5. 技能 /Jìnéng/ Kỹ năng

Đây cũng là phần ghi điểm khá lớn cho bạn đối với nhà tuyển dụng. Chính vì vậy trong các CV xin việc tiếng Trung mẫu không bao giờ thiếu phần này.

Ví dụ:

– 熟练办公软件: Thành thạo tin học văn phòng

– 具有HSK5级证书: Có chứng chỉ HSK5

– 简单的英语交流: Giao tiếp tiếng Anh cơ bản

6. 爱好 /Àihào/ Sở thích

7. 自我评价 /Zìwǒ píngjià/ Tự đánh giá bản thân

Trong phần này bạn có thể nêu ra những điểm mạnh và hạn chế bản thân.

Từ vựng cần thiết khi viết CV xin việc tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa

上进心强

shàngjìn xīn qiáng Có lòng cầu tiến

性格开朗乐观

xìnggé kāilǎng lèguān Tính cách cởi mở lạc quan

工作描述

gōngzuò miáoshù Mô tả công việc

申请人

Shēnqǐng rén Người ứng tuyển

履历表

Lǚlì biǎo Sơ yếu lý lịch

越文姓名

Yuè wén xìngmíng Tên tiếng Việt

中文姓名

Zhōngwén xìngmíng Tên tiếng Trung

出生日期

Chūshēng rìqí Ngày sinh

出生地点

Chūshēng dìdiǎn Nơi sinh

婚姻情况

Hūnyīn qíngkuàng Tình trạng hôn nhân

联络号码

Liánluò hàomǎ Số liên lạc

身份证号码

Shēnfèn zhèng hàomǎ Số chứng minh thư nhân dân

申请职位

shēnqǐng zhíwèi Vị trí ứng tuyển

希望待遇

Xīwàng dàiyù Đãi ngộ kỳ vọng

现实地址

Xiànshí dìzhǐ Địa chỉ hiện nay

学力

Xuélì Trình độ học vấn

学校名称

Xuéxiào míngchēng Tên trường

以往就业详情

Yǐwǎng jiùyè xiángqíng Công việc trước đây

商号名称

Shānghào míngchēng Tên công ty

所任职位

Suǒ rènzhí wèi Vị trí đã đảm nhận

任职时间

Rènzhí shíjiān Thời gian đảm nhận

离职理由

Lízhí lǐyóu Lý do rời bỏ

现时职业

Xiànshí zhíyè Chuyên ngành hiện tại

现时月薪

Xiànshí yuèxīn Lương tháng hiện tại

服务时间

Fúwù shíjiān Thời gian phục vụ

个人专长

Gèrén zhuāncháng Sở trường cá nhân

申请人签名

Shēnqǐng rén qiānmíng Chữ ký người xin việc

Những điều không nên ghi vào CV

CV đẹp, ấn tượng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc quyết định bạn có được thông qua vòng loại và có cơ hội đi phỏng vấn trực tiếp hay không. Chính vì vậy bạn cần lưu ý một số điều không nên ghi vào CV sau đây.

1. Những công việc, kinh nghiệm không phù hợp với vị trí ứng tuyển

2. Những thành tích từ rất lâu rồi

3. Sử dụng những ngôn từ bóng bẩy, sáo rỗng

5. Sai lỗi chính tả

Đây là lỗi vô cùng cơ bản và cũng là lỗi mà chúng ta thường ít để ý tới nhất. Trong mắt nhà tuyển dụng cách viết CV xin việc bằng Tiếng Trung thế nào chính là cách bạn làm việc thế đó. Một trang CV rất ngắn, nhưng lại xuất hiện vài lỗi chính tả, lỗi đánh máy. Nhà tuyển dụng có thể sẽ nghĩ ngay bạn là người không cẩn thận. Đừng vì vài giây không chú ý xem lại mà bị ghi điểm xấu với nhà tuyển dụng nha.

Những CV tiếng trung mẫu mới và ấn tượng

Cách Viết Cv Xin Việc Kế Toán Bằng Tiếng Việt

Cách viết CV xin việc kế toán bằng tiếng việt. Viết được Cv xin việc đã khó, nhưng để có một CV xin việc kế toán hay – ấn tượng thì lại càng khó hơn đặc biệt là đối với những bạn kế toán mới tốt nghiệp ra trường. Chưa viết CV xin việc bao giờ, chưa có kinh nghiệm đi làm ở đâu? Vậy thì sẽ phải viết gì vào CV để khi nhà tuyển dụng đọc có thể mời bạn tham gia phỏng vấn.

Mô tả ngắn gọn công việc mong muốn và vì sao bạn muốn công việc này? Và mục tiêu hướng tới của bạn là gì?

Ví dụ: Là một sinh viên kế toán mới ra trường, trong tôi đang tràn đầy nhiệt huyết của tuổi trẻ, muốn được làm việc, được vẫn dụng những kiến thức – kỹ năng mình mà đã được trau dồi trong quá trình học tập. Sẽ thật may mắn cho tôi nếu được Công ty tin tưởng nhận vào vị trí ….mà Doanh nghiệp đang tuyển dụng. Tôi sẽ cố gắng cống hiến, học hỏi để thực hiện thật tốt những nhiệm vụ được gia, góp phần vào sự hưng thịnh mà Công ty vươn tới.

Trình bày các kỹ năng mà bạn có được bao gồm kỹ năng cá nhân ( như kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, kỹ năng lãnh đạo,..), kỹ năng chuyên môn ( hiểu rõ về luật thuế, biết kê khai làm báo cáo thuế và sử dụng thành thạo phần mềm kế toán..)

Trình bày các kỹ năng có lợi nhất cho công việc mà bạn ứng tuyển ( có thể căn cứ trên yêu cầu mà nhà tuyển dụng đưa ra ) sẽ giúp bạn tạo được một ấn tượng hoàn hảo.

Ví dụ: + Kỹ năng giao tiếp và trình bày tốt, tự tin thuyết trình trước đám đông

+ Thích ứng nhanh với môi trường, hoà đồng nhanh

+ Tiếng Anh: Viết – đọc – nghe – nói thành thạo

+ Thông thạo các phần mềm văn phòng và kỹ năng văn phòng cơ bản.

+ Sử dụng thành thạo các ứng dụng trên Internet như tìm kiếm thông tin, gửi Email,..

+ Soạn thảo và trình bày văn bản tốt

+ Là người năng động trong công vịêc, sống mẫu mực và có trách nhiệm với bản thân và xã hội

Nếu bạn đã từng đi làm thêm hay làm chính ở bất kỳ một đơn vị nào đó thì ghi chép rõ rằng bạn đã từng ở vị trí nào. Nhưng nếu bạn mới ra trường thì có thể không cần vì không bắt buộc.

+ Liệt kê ngắn gọn các hoạt động ngoại khoá mà bạn đã từng tham gia

+ Bạn có thể liệt kê các hoạt động theo phong trào, hay những câu lạc bộ chuyên ngành…

Thông tin bổ sung( không bắt buộc):

Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Trung

Download mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung ngắn gọn. Cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung, đơn xin việc bằng tiếng Trung Quốc ấn tượng.

Bất cứ ai học tiếng Trung Quốc đều mong muốn sau này mình sẽ có được một công việc liên quan đến tiếng Trung để có được nhiều cơ hội tốt hơn trong cuộc sống. Đây là mục tiêu của nhiều bạn khi học tiếng Trung ngoài việc thi lấy chứng chỉ HSK ra trường. Và đương nhiên, bạn không thể gửi cho nhà tuyển dụng Trung Quốc một CV tiếng Việt hay đơn xin việc bằng tiếng Việt đúng không nào!

Hôm nay, THANHMAIHSK xin gửi đến bạn một mẫu CV và đơn xin việc bằng tiếng Trung đơn giản nhất. Năng lực của các bạn mới chính là điều quan trọng, hãy thể hiện chân thật nhất những gì mình có nhé!

越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

独立- 自由- 幸福 Dúlì- zìyóu- xìngfú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

职业申请书 Zhíyè shēnqǐng shū ĐƠN XIN VIỆC

本人为: Běnrén wéi :Tôi tên là : …………………. 省/ 市县/ 郡人: Shěng/ shì xiàn/ jùn rén :Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận: ……………………. 生于:Shēng yú: Sinh năm:…………………………..

身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Shēnfèn zhèng hàomǎ :Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi. Số CMND: …………Nơi cấp:………………

现住地址:Xiàn zhù dìzhǐ: Địa chỉ thường trú:………………………………….. 文化程度: Wénhuà chéngdù:Trình độ văn hóa:……………………. 外文程度: Wàiwén chéngdù:Trình độ ngoại ngữ:……………………………..

专门技术( 或特长): Zhuānmén jìshù (huò tècháng) Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..

电脑操作: Diànnǎo cāozuò:Trình độ tin học: ………………………… 体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………

现在, 失业蒙贵公司/ 企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律.

Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.

Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyểnchọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.

年月日 nián yue rì Năm tháng ngày

Một số từ vựng tiếng Trung khi viết đơn xin việc bằng tiếng Trung Quốc:

Download CV xin việc bằng tiếng Trung: Tại đây

Gợi ý cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung :

Lựa chọn mẫu CV xin việc bằng tiếng Trung ấn tượng, có thể tham khảo mẫu ở trên nhé!!!!

Thông tin ngắn gọn, xúc tích, dễ hiểu

Trình bày khoa học, bố cục rõ ràng, có nhiều con số để chứng minh bản thân

Không cần quá phô trương bằng cấp, hãy để nhà tuyển dụng với thành tích làm việc của bạn

Tránh việc trang trí quá rườm rà

Trước khi đủ tự tin để đi xin việc thì bạn hãy tập trung học tiếng Trung Quốc cho tốt để làm nền tảng cho công việc sau này nhé.

Nếu bạn đang băn khoăn tìm địa chỉ dạy tiếng Trung thì THANHMAIHSK chính là địa chỉ tin cậy cho đồng tiền bạn bỏ ra, đầu tư tiền mặt thu về tri thức, quá lời lãi cho cả về sau này. Hãy bắt đầu ngay hôm nay và bắt đầu với những bài học tiếng Trung cơ bản nhé!

Hãy đăng ký ngay để được chúng tớ tư vấn một khóa học tại Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất Hà Nội phù hợp nhất với bạn nhé!

Hướng Dẫn Viết Cv/Hồ Sơ Xin Việc Bằng Trung Chuẩn 2022

Khi muốn ứng tuyển vào các công ty Trung Quốc, ứng viên thường được yêu cầu gửi hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung, hay 个人简历 (Gèrén jiǎnlì). Nếu chưa được làm quen với CV bằng tiếng Trung, hãy đọc bài viết này để được hướng dẫn cụ thể nhé.Mẫu CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung đơn giản, hiệu quả

CV xin việc tốt không nhất thiết phải dày đặc thành tích, mà phải là một CV ngắn gọn, đơn giản mà vẫn nổi bật. Trong bài này, chúng mình sẽ hướng dẫn viết một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung hiệu quả như vậy

Tải về CV tiếng Trung tham khảo theo link bên dưới: Tải về máy

1. THÔNG TIN CÁ NHÂN – 个人信息 (Gèrén xìnxī) Cung cấp những thông tin cơ bản nhất và địa chỉ liên lạc để nhà tuyển dụng biết bạn là ai:

Ảnh đại diện

Họ tên – 姓名 (Xìngmíng)

Ngày tháng năm sinh – 出生年月 (Chūshēng nián yue)

Giới tính – 性别 (Xìngbié)

Tuổi – 年龄 (Niánlíng)

Địa chỉ liên lạc – 通信地址 (Tōngxìn dìzhǐ)

Email – 电子邮件 (Diànzǐ yóujiàn)

Số điện thoại – 联系电话 (Liánxì diànhuà)

Ngoài ra bạn có thể thêm thông tin về Quốc tịch (国籍 – Guójí), Dân tộc (民族 – Mínzú), Hộ chiếu/CMT (护照/身份证 – Hùzhào/Shēnfèn zhèng)… nếu cần thiết.

Lưu ý:

Trong phần ngày tháng năm sinh, bạn phải điền đúng theo định dạng của người Trung.– 30/12/1995 => Sai

Một số thông tin cá nhân trong CV/Hồ sơ xin việc tiếng Trung

2. MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP – 职业目标 (Zhíyè mùbiāo) Đưa ra lý do rõ ràng và ngắn gọn vì sao bạn muốn ứng tuyển vào công ty và mục tiêu nghề nghiệp tương lai của bạn. Tại phần này bạn cần thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy sự quan tâm thực sự của bạn tới vị trí đang ứng tuyển, và tiếp đó là chí tiến thủ, định hướng nghề nghiệp lâu dài và sự gắn bó với công ty.

Ví dụ:

能够在专业、活泼环境工作及学习。(Có khả năng làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, năng động và học hỏi.)有采用所积累的经验及知识的机会来发展工作。(Có cơ hội sử dụng kinh nghiệm và kiến thức tích lũy được để phát triển công việc.)

3. NỀN TẢNG GIÁO DỤC – 教育背景 (Jiàoyù bèijǐng) Trình bày cụ thể, ngắn gọn quá trình học tập bao gồm khoảng thời gian, tên trường, chuyên ngành học. Nếu có nhiều hơn một thông tin học tập thì hãy ghi theo thứ tự từ thông tin gần nhất đổ về trước (các thông tin cũ hơn).

Ví dụ:

2015年06月: 在岘港外语大学毕业,专门是英语。(Tháng 06/2015: Tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, chuyên ngành tiếng Anh.)

4. KINH NGHIỆM – 经验 (Jīngyàn) Trình bày cụ thể, ngắn gọn các kinh nghiệm làm việc trong quá khứ bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và công việc cụ thể. Bởi vì nhà tuyển dụng sẽ quan tâm hơn đến các công việc gần đây nhất của bạn nên hãy để phần này lên đầu và các công việc trong quá khứ lần lượt phía dưới.

Ví dụ:

2015年07月 – 2017年05月: 在 ABC 做管理,主要任务是 安排总经理,各位领导跟其他贸易银行的约会,以及负责翻译材料。(Tháng 07/2015 – 05/2017): Làm quản lý tại ABC, nhiệm vụ chính là sắp xếp các cuộc gặp của tổng giám đốc và lãnh đạo của các ngân hàng giao dịch khác, ngoài ra còn làm phiên dịch tài liệu.)

Lưu ý:

Không phải nhà tuyển dụng nào cũng thích các ứng viên hay “nhảy việc”. Vậy nên nếu bạn đã làm qua nhiều công việc, hãy cân nhắc chỉ đưa một vài công việc thực sự cần thiết vào CV và nêu rõ kinh nghiệm đạt được từ các công việc đó để không làm mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng.

Các thông tin quan trọng khác trong CV xin việc bằng tiếng Trung

5. KỸ NĂNG – 技能 (Jìnéng) Hãy nêu những kỹ năng và thế mạnh mà bạn cảm thấy sẽ phù hợp với công việc đang ứng tuyển. TopCV khuyên bạn hãy tìm hiểu kỹ về vị trí ứng tuyển để đưa vào mục này những nội dung chọn lọc, đồng thời giúp nổi bật CV của bạn trong hàng loạt các CV khác.

Ví dụ:

熟练使用电脑如 MS Word, Excel, Power Point 等软件。(Sử dụng thành thạo các phần mềm như MS Word, Excel, Power Point và một số khác.)

6. BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ – 参考 (zhèngshū) Đây cũng là một phần khá quan trọng trong CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung. Bạn nên ghi rõ ngày cấp, tên chứng chỉ, bằng cấp, hoặc giải thưởng (nếu có). Lưu ý là chỉ nên ghi các chứng chỉ, giải thưởng có liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển thôi nhé.

7. SỞ THÍCH – 爱好 (Àihào) Tại mục này bạn không nên liệt kê một cách bừa bãi các sở thích, khả năng của bản thân. Hãy cân nhắc xem sở thích nào phù hợp với văn hóa doanh nghiệp và có thể đem lại lợi thế cho bạn trước nhà tuyển dụng. Ví dụ nếu công việc yêu cầu khả năng tiếp thu tốt và ham học hỏi thì sở thích lợi thế là đọc sách…

Ví dụ:

看小说,听音乐,旅游…(Đọc tiểu thuyết, nghe nhạc, du lịch…)

8. THAM KHẢO – 参考 (Cānkǎo) Đây là mục không bắt buộc trong hồ sơ xin việc (tương đương với References trong CV tiếng Anh). Tuy nhiên vì đây là mục nêu ra người giới thiệu, đề đạt bạn vào vị trí này, nên nếu là những người nổi tiếng và uy tín, nhà tuyển dụng sẽ chú ý ngay và tin tưởng vào năng lực của bạn nhiều hơn. Nên ghi cả địa chỉ liên lạc của người giới thiệu để chứng minh rằng bạn đang khai đúng sự thật.

Ví dụ:

杜红庄姐 – Vietcombank 民事主管. 电话号码: 097.700.7700(Bà Đỗ Hồng Trang – Trưởng phòng nhân sự Vietcombank. Số điện thoại: 097.700.7700)

Sau tất cả, hãy thành thật với tất cả các thông tin ghi trong CV của bạn, vì nếu không, nó rất có thể đem lại những hậu quả khó lường. Chúc các bạn hoàn thành được một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung như ý!

Bản quyền nội dung thuộc về TopCV.vn, được bảo vệ bởi Luật bảo vệ bản quyền tác giả DMCA. Vui lòng không trích dẫn nội dung trang web khi chưa được sự cho phép của TopCV.

Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Viết Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!