Bạn đang xem bài viết Mẫu Đơn Xin Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở được cập nhật mới nhất trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Thủ tục xin cấp phép xây dựng nhà ở
Căn cứ khoản 2 Điều 107 Luật Xây dựng năm 2014, trước khi khởi công xây dựng nhà ở thì phải có giấy phép xây dựng đối với trường hợp theo quy định phải có giấy phép. Vậy thủ tục xin cấp phép xây dựng nhà ở như thế nào?
Hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở
Số lượng hồ sơ cần phải chuẩn bị: 02 bộ hồ sơ;
Thành phần hồ sơ: Theo Điều 11 Thông tư 15/2016/TT-BXD, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ gồm các giấy tờ sau:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1;
Bản sao hoặc tệp tin có chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Bản sao hay các tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hay thiết kế bản vẽ thi công
Đối với những công trình xây chen có tầng hầm thì hồ sơ cần phải bổ sung bản sao hay những tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận biện pháp thi công móng của chủ đầu tư để đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận.
Đối với công trình xây dựng sở hữu các công trình liền kề thì cần phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
Các bước xin giấy phép xây dựng nhà
Nơi nộp hồ sơ: UBND cấp huyện tại nơi có nhà ở dự kiến được xây dựng.
Cách thức nộp: Chủ đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến UBND cấp huyện.
UBND cấp huyện sẽ có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng;
Kiểm tra hồ sơ;
Ghi giấy hẹn và trao cho người nộp đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định;
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hay bộ hồ sơ không đúng quy định thì hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
UBND cấp huyện sẽ trao cho chủ đầu tư Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng đã được đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền.
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016).
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là khác nhau.
Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở
Giấy phép xây dựng chính là một loại giấy tờ quan trọng được cấp cho những người có nhu cầu thực hiện hoạt động xây dựng một công trình nhà ở, xây dựng cụ thể. Theo quy định của pháp luật, hầu hết các trường hợp khi tiến hành xây dựng thì chủ công trình phải được cơ quan nhà nước cấp giấy phép xây dựng phù hợp với từng loại công trình xây dựng.
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………………………………..
– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): ………………………
– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
– Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã …………………………
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………….
– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
– Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..
– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………………………………..
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………………………
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ………………………………..
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
– Diện tích xây dựng: ……………..m2.
– Cốt xây dựng: …………..m
– Chiều cao công trình: ……………….m
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ……………………….
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
– Tổng diện tích sàn: ………. (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum) .
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
– Giai đoạn 2:
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………m2.
– Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.
– Chiều cao công trình: ………………………………………………………………m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………………………………………..
– Lô đất số: …………………………… Diện tích …………………………………m2.
– Tại: ………………………………………… Đường: ………………………………..
– Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ……………………….
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….
– Số tầng: ……………………………………………………………………………..
Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:………………………………………
– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: chúng tôi ………….. Cấp ngày: …………………..
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..
Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………… tháng.
Cam kết:Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Xin Phép Xây Dựng Ở Đâu?Cách Xin Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Xây Mới?
Xin phép xây dựng ở đâu đối với nhà sửa chữa lớn
Nhà sửa chữa lớn có thay đổi kết cấu chịu lực như: Đúc thêm cầu thang, đúc thêm ban công, đúc thêm sàn mới, nâng thêm tầng. Ngoài việc Xin phép xây dựng các Bạn cần phải có hồ sơ kiểm định chất lượng công trình: kiểm định khả năng chịu lực của kết cấu cột, dầm, sàn, móng cũ xem có cần phải gia cố hay không, sau đó các Bạn nộp hồ sơ xin phép xây dựng cùng bản vẽ xin phép sửa chữa tại UBND Quận/Huyện
Xin phép xây dựng ở đâu đối với nhà xây mới
Nhà xây dựng mới: Bạn nộp hồ sơ xin phép xây dựng cùng bản vẽ xin xây dựng tại UBND Quận/Huyện
Cách Xin Giấy Phép Xây Dựng nhà ở xây mới?
Trước khi khởi công xây dựng nhà Quý khách cần phải có Bản vẽ cấp phép xây dựng của chính quyền địa phương
Cách thứ 2: Thuê công ty đo vẽ và nộp bản bản vẽ (chìa khóa trao tay)
Hình thức này giống như cách làm thứ nhất, Quý khách làm giấy ủy quyền cho đơn vị tư vấn dịch vụ thay mặt ký kết, nộp, nhận, bổ sung hồ sơ . Ngoài chi phí cho bản vẽ nỳ từ 15.000 đến 20.000 đồng/m2 thì phí dịch vụ khoảng 3.500.000 đồng/bộ hồ sơ
Một số khách hàng không có thời gian thì cách này hiệu quả nhất. Hầu hết, các công ty xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đều có gói xây nhà trọn gói. Hợp đồng xây nhà trọn gói được miễn phí Hồ sơ thiết kế kỹ thuật (thiết kế kiến trúc, thiết kế kết cấu, thiết kế điện nước M&E), miễn phí bản vẽ xin phép xây dựng và phí dịch vụ. Với cách thứ 3 này có lợi thế, kiến trúc sư phác thảo lên bản vẽ thiết kế sơ bộ dựa trên yêu cầu công năng của khách hàng, khách hàng đồng ý chốt phương án và công ty xây dựng dựa trên bản vẽ này để triển khai bản vẽ xin phép xây dựng. Điều này tránh phải điều chỉnh, cấp giấy phép nhiều lần. Lưu ý, Giấy phép xây dựng chỉ cho phép điều chỉnh 01 lần.
Hồ sơ xin phép ở thành phố Hồ Chí minh thường bao gồm (Mỗi thứ 03 bản)
Bản vẽ xin cấp phép xây dựng
Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
Lệ phí trước bạ (pho to)
Chủ quyền công chứng
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sưu tầm đăng bài: Nguồn Thiết kế xây dựng Nhật Lam
Mẫu Đơn Xin Phép Xây Dựng Nhà Ở
Khi xây dựng một ngôi nhà mới, ai nấy đều rất hân hoan và phấn khởi. Tuy nhiên khi bắt tay vào thực hiện thi công thì nhiều gia chủ lại vỡ lẽ vì có quá nhiều thứ để lo, để cân nhắc: nào là vật tư, nào là nhà thầu, nào là pháp lý,….
Đau đầu và tốn nhiều thời gian của các gia chủ nhất chính là việc xin phép xây dựng. Bởi lẽ, để một công trình được thực hiện hay không phụ thuộc rất nhiều vào giấy phép. Bài viết hôm nay sẽ giúp quý vị và các bạn trang bị cho mình kiến thức về vấn đề này. Việt Quang Group xin gửi đến quý vị và các bạn mẫu đơn xin phép xây dựng nhà ở hiện nay nhằm giúp quý vị có sự chuẩn bị chu đáo khi chuẩn bị thủ tục xin phép xây dựng nhà ở.
Quý vị có thể liên hệ với Việt Quang Group để được tư vấn và hỗ trợ thông qua hotline 0909 857 629 hoặc truy cập vào website chúng tôi fanpage Nhà Thầu Xây Dựng Việt Quang.
Hãy để Việt Quang đồng hành cùng quý vị cho căn nhà mơ ước của mình.
Chúc quý vị thành công và có được căn nhà như ý!
Mẫu Đơn Đề Nghị Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở Tại Đô Thị
Xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị, hộ gia đình, cá nhân phải xin giấy phép xây dựng. Để hoàn thiện hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở, người có yêu cầu cần chuẩn bị đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo hướng dẫn dưới đây.
Mẫu đơn đề nghị cấp phép xây dựng nhà ở
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: ………………………………… 1. Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………………………………..
– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): ………………………
– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
– Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã …………………………
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………….
– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
– Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..
– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………………………………..
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép: 3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………………………
– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ………………………………..
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………………………
– Diện tích xây dựng: ……………..m2.
– Cốt xây dựng: …………..m
– Chiều cao công trình: ……………….m
– Nội dung quảng cáo: …………………….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ……………………….
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)
– Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………
– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………m2.
– Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.
– Chiều cao công trình: ………………………………………………………………m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………………………………………..
– Lô đất số: …………………………… Diện tích …………………………………m2.
– Tại: ………………………………………… Đường: ………………………………..
– Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ……………………….
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….
– Số tầng: ……………………………………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………
– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Để biết hướng dẫn chi tiết về giấy phép xây dựng hãy xem tại: Thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở đơn giản và nhanh chóng nhất
Hướng dẫn ghi đơn đề nghị cấp phép xây dựng nhà ở
Từ ngày 15/8/2016, Thông tư 15/2016/TT-BXD có hiệu lực thì đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ được dùng chung với đề nghị cấp phép xây dụng các công trình khác như: Công trình theo tuyến trong đô thị, không theo tuyến trong đô thị, sửa chữa, cải tạo….
Theo đó, khi làm mẫu đơn đề nghị cấp phép khi xây dựng nhà ở riêng lẻ thì hộ gia đình, cá nhân phải ghi một số mục thông tin theo hướng dẫn như sau:
– Mục kính gửi: UBND cấp huyện nơi sẽ xây dựng nhà ở.
Các thông tin khác trong đơn được ghi như sau:
1 – Ghi rõ tên chủ hộ và các thông tin cá nhân
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): Trương Hòa B ………………
– Số nhà: 2000… Đường/phố: Đường Trần Thái Tông… Phường/xã: Dịch Vọng Hậu
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: Quận Cầu Giấy – Thành phố Hà Nội…………
– Số điện thoại: 0988xxxx99………………………………………………
2. Thông tin công trình:
– Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………
– Lô đất số: (theo số thửa đất)………………………. Diện tích: 100…………… m2.
– Tại số nhà: 2000……Đường/phố: Đường Trần Thái Tông …………
– Phường/xã: Dịch Vọng Hậu ……Quận/huyện: Cầu Giấy…………
– Tỉnh, thành phố: Hà Nội ……………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
………
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): 100 m2.
– Tổng diện tích sàn: 100 m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: 12,8 m. Trong đó, tầng 1: Cao 4 m, tầng 2 cao 3 m, tầng 3 cao 3 m, tầng tum 2,8 m.
– Số tầng: 04 tầng. trong đó 03 tầng trên mặt đất, 01 tầng tum.
5. Dự kiến hoàn thành công trình: 06 tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Cuối cùng là ghi địa danh, ngày, tháng, năm làm đơn và ký, ghi rõ họ tên.
Trên đây là mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở tại đô thị và hướng dẫn cách ghi thông tin. Sau khi viết xong đơn đề nghị cấp phép xây dựng, người làm đơn chuẩn bị các giấy tờ khác theo thủ tục xin cấp phép xây dựng.
Xem thêm:
Năm 2019, xin cấp phép xây nhà phải có một trong các loại giấy tờ này;
Thủ tục xin cấp phép xây dựng Luật Xây dựng: 9 nội dung nổi bật mới nhất 2018 Khắc Niệm
Cập nhật thông tin chi tiết về Mẫu Đơn Xin Cấp Giấy Phép Xây Dựng Nhà Ở trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!