Bạn đang xem bài viết Mẫu Hợp Đồng Đặt Cọc Mua Bán Nhà Đất 2023 được cập nhật mới nhất trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Khi mua bất động sản như Nhà phố – Đất và Chung cư thì đầu tiên chúng ta phải thỏa thuận đặt cọc để xác nhận cam kết mua bán và giá bán tài sản. Nhưng có nhiều người không nắm được mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất này có những điều khoản ràng buộc nào phù hợp và chính xác nhất cho mọi quyền lợi và nghĩa vụ của bên mua và bên bán.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
Tại Phòng Công chứng số .…. thành phố Hồ Chí Minh (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà):………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại…………………………………………………………………………………….
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
Chủ thể là vợ chồng:
Ông : ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại…………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Các thành viên của hộ gia đình:
– Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..
ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.
3.. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………………………
Trụ sở: ………………………………………………………………………………………………………
Quyết định thành lập số:……………….. ngày…………. tháng …………. năm………………………………………………….
do ………………………………………………………………………………………………… cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:………. ngày……… tháng ……. năm………………………………………………………………..
do ………………………………………………………………………………………………… cấp.
Số Fax: ……………………………………… Số điện thoại:………………………………………………….
Họ và tên người đại diện: ………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:…………………….. …………………………. ……………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày…………….. …………… ……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..
ngày ……………….do ……………………………………………………..lập.
Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản đặt cọc
………………………………..
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày ……………………………
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.
…………………………………………………
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;
c) Các thỏa thuận khác …
Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác …
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác …
Bên B có các quyền sau đây:
a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được).
b) Các thỏa thuận khác …
ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng hợp đồng này do Bên …… chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
Các cam đoan khác…
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hợp đồng có hiệu lực từ: ……………………………………………….
Bên A Bên B
(ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ….. tháng .…. năm .…..(bằng chữ.………………………………………………)
(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
Tại Phòng Công chứng số .…. thành phố Hồ Chí Minh.
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi …………………………., Công chứng viên Phòng Công chứng số … thành phố Hồ Chí Minh
Chứng nhận:
– Hợp đồng đặt cọc này được giao kết giữa Bên A là .……………….…… và Bên B là …………………………………. ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
– Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hợp đồng này được lập thành .……….. bản chính (mỗi bản chính gồm …… tờ, ……trang), cấp cho:
+ Bên A .….. bản chính;
+ Bên B .….. bản chính;
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số công chứng .……………………. , quyển số .……….. TP/CC- .….
Công chứng viên
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
0/5
(0 Reviews)
Mẫu Hợp Đồng Đặt Cọc Mua Bán Nhà Đất Mới Nhất
Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất mới nhất năm 2023 do Gia Khánh cung cấp hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất để quy khách tham khảo và áp dụng. Vì Nhà đất là tài sản có giá trị lớn nên trước lúc ký hợp đồng mua bán, phần nhiều các bên thường phải ký hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất để đảm bảo giao kết hợp đồng mua bán sau này.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC (Số: ……………./HĐĐC)
Hôm nay, ngày ……… tháng …………. năm …………….., Tại ………………, Chúng tôi gồm có:
Ông (Bà): ………… ………… Năm sinh:……… …………..
CMND số: …… ……… … Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………….
Hộ khẩu: ………………… …………………………
Địa chỉ: ……………………………………………..
Điện thoại: … …………………………………………..
BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (BÊN B):
Ông (Bà): ………… ………… Năm sinh:……… …………..
CMND số: …… ……… … Ngày cấp ……………….. Nơi cấp …………….
Hộ khẩu: ………………… …………………………
Địa chỉ: ……………………………………………..
Điện thoại: … …………………………………………..
Hai bên đồng ý thực hiện việc đặt cọc theo các thoả thuận sau đây: ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC (1)
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày ….. tháng …… năm ……
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng………………(2)……
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A (3)
4.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;
c) Các thỏa thuận khác …
4.2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác …
ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B (4)
5.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác …
5.2. Bên B có các quyền sau đây:
a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được).
b) Các thỏa thuận khác …
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
7.1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
7.2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
7.3. Các cam đoan khác…
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
8.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.
8.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.
8.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau. BÊN A BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn cách ghi hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất(1) Mô tả chi tiết về tài sản đặt cọc (khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác). Riêng đối với các tài sản là BĐS thì rất cần được tuân theo các quy định của pháp luật về đặt cọc.
(2) Ghi tên xác thực hợp đồng đảm bảo giao kết và thực hiện
Ví dụ: … để đảm bảo giao kết và thực hiện Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và nhà ở đối với thửa đất và căn nhà tại địa chỉ abc theo Giấy chứng nhận số 123
(3) Tham khảo Điều 31, Điều 32 Nghị định 163/2006/NĐ-CP
(4) Tham khảo Điều 33, Điều 34 Nghị định 163/2006/NĐ-CP
Mẫu Hợp Đồng Đặt Cọc Mua Bán Nhà Đất Mới Nhất 2023
Khi mua bất động sản như Nhà phố – Đất và Chung cư thì đầu tiên chúng ta phải thỏa thuận đặt cọc để xác nhận cam kết mua bán và giá bán tài sản. Nhưng có nhiều người không nắm được mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất này có những điều khoản ràng buộc nào phù hợp và chính xác nhất cho mọi quyền lợi và nghĩa vụ của bên mua và bên bán.
Chính vì thế mà hôm nay, chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng BĐS các điều khoản cơ bản trong hợp đồng đặt cọc. Quý khách hàng có thể Download file Word mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất mới nhất 2020
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌCTại Phòng Công chứng số ….. thành phố Hồ Chí Minh (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông ( Bà): ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại…………………………………………………………………………………….
Hộ khẩu thường trú ( trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
Ông : ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại…………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Cùng vợ là bà: ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
( Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Các thành viên của hộ gia đình:
– Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện:………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:………………………………………………………………………………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày……………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Theo giấy ủy quyền ( trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..
ngày chúng tôi ……………………………………………………..lập.
3.. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………………………
Trụ sở: ………………………………………………………………………………………………………
Quyết định thành lập số:……………….. ngày…………. tháng …………. năm………………………………………………….
do ………………………………………………………………………………………………… cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:………. ngày……… tháng ……. năm………………………………………………………………..
do ………………………………………………………………………………………………… cấp.
Số Fax: ……………………………………… Số điện thoại:………………………………………………….
Họ và tên người đại diện: ………………………………………………………………………………………………………
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
Sinh ngày:…………………….. …………………………. ……………………………………
Chứng minh nhân dân số:…………………. cấp ngày…………….. …………… ……………………………………………………..
tại………………………………………………………………………………
Theo giấy ủy quyền ( trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ………………………..
ngày chúng tôi ……………………………………………………..lập.
Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản đặt cọc ………………………………..
Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày ……………………………
Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự. …………………………………………………
Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;
c) Các thỏa thuận khác …
Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác …
Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Các thỏa thuận khác …
Bên B có các quyền sau đây:
a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được).
b) Các thỏa thuận khác …
Lệ phí công chứng hợp đồng này do Bên …… chịu trách nhiệm nộp.
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
Các cam đoan khác…
Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
Hợp đồng có hiệu lực từ: ……………………………………………….
Bên A Bên B
( ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) ( ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ….. tháng ….. năm ……( bằng chữ……………………………………………….)
( Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
Tại Phòng Công chứng số ….. thành phố Hồ Chí Minh.
( Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi …………………………., Công chứng viên Phòng Công chứng số … thành phố Hồ Chí Minh
Chứng nhận:
– Hợp đồng đặt cọc này được giao kết giữa Bên A là …………………….. và Bên B là …………………………………. ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
– Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
– Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
Hợp đồng này được lập thành ………… bản chính (mỗi bản chính gồm …… tờ, ……trang), cấp cho:
+ Bên A …… bản chính;
+ Bên B …… bản chính;
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số công chứng …………………….. , quyển số ………… TP/CC- …..
Công chứng viên
( ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Mẫu Hợp Đồng Đặt Cọc Mua Bán Nhà Đất (Mới Nhất) Luật Sư Đất Đai Giỏi
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …………………. HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC (V/v: mua bán nhà và/hoặc chuyển nhượng quyền sử dụng đất)
Bộ luật Dân sự của nước Việt Nam ban hành năm 2023.
Luật Đất đai của nước Việt Nam ban hành năm 2013.
Luật Nhà ở của nước Việt Nam ban hành năm 2014
Ông/Bà: …. Sinh năm: …. Số CMND:…..
Địa chỉ: số…., phường/xã….., Quận/huyện…..(ghi theo địa chỉ tại CMND hoặc sổ hộ khẩu hoặc sổ đăng ký tạm trú).
Điện thọai:……………………Email:…………………………….
Điện thọai:……………………Email:…………………………….
– Tên công ty:
– Đăng ký Kinh doanh số: ……. Cấp ngày……. Nơi cấp: …..
– Người Đại diện: ………….. Chức vụ : ………………
– Trụ sở:…
Hai bên thỏa thuận và thống nhất ký hợp đồng đặt cọc với các nội dung sau:
– Điện thoại: ………. fax: …………. Email:………………
(Ghi thông tin trên theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Công ty)
Mục đích đặt cọc: Hai bên nhất trí ký kết hợp đồng đặt cọc này để bảo đảm cho việc ký kết và thực hiện mua bán nhà và/hoặc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo Hợp đồng đặt cọc này.
Số tiền đặt cọc là:…………….(…..)
Thời điểm đặt cọc: ngay sau khi hai bên ký kết hợp đồng này (hoặc thời điểm khác tùy chọn). Lưu ý: Khi giao nhận tiền đặt cọc cần ký giấy biên nhận tiền/ hoặc lưu giữ chứng từ/chuyển tiền qua Ngân hàng.
Xử lý vi phạm:
Nếu bên A không chuyển nhượng nhà đất theo Hợp đồng này thì phải nộp phạt cho bên B bằng 2 (hai) lần số tiền đặt cọc đã nhận.
Nếu bên B không thanh toán đúng hạn và nhận chuyển nhượng nhà đất theo Hợp đồng này thì không được lấy lại số tiền đã đặt cọc.
Lưu ý: Hai bên có thể thỏa thuận mức phạt vi phạm cao hơn hoặc thấp hơn
Nếu hai bên thực hiện đúng hợp đồng này thì khoản tiền đặt cọc được chuyển thành khoản tiền bên B đã thanh toán cho Bên A khi hai bên ký hợp đồng chuyển nhượng nhà đất tại Phòng công chứng ….?(nên lựa chọn Phòng công chứng và ghi rõ tên).
Điều 2. Nhà đất, giá cả, thanh toán và cách thức thực hiện việc mua bán
– Địa chỉ: …….
– Thửa đất số: ………tờ bản đồ số: ………..
– Diện tích đất: …m2 (………. mét vuông)
– Loại đất: ……….. Thời hạn sử dụng đất:…………….
– Tài sản trên đất: nhà ở/công trình………. diện tích xây dựng: …….m 2 .
– Loại nhà….
– Diện tích sử dụng chung:………..
– Diện tích sử dụng riêng:……………..
– Giấy tờ pháp lý (Sổ đỏ): số:……. Do UBND ….. cấp ngày ……….
– Ghi thông tin nhà đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà và công trình trên đất (Sổ đỏ).
– Nếu nhà đất thực tế có khác biệt với sổ đỏ, (ví dụ: sổ đỏ chỉ có quyền sử dụng đất nhưng thực tế có nhà trên đất hoặc diện tích thực tế không đúng với sổ đỏ hoặc nhà thực tế diện tích, tầng cao khác với nhà trong sổ đỏ). Trường hợp này cần thỏa thuận rõ cách xử lý khác biệt để tránh tranh chấp sau này.
– Nếu nhà đất đang cho người thứ 3 thuê thì bên bán phải thông báo cho bên thuê, bên mua và ba bên phải trao đổi thống nhất việc xử lý Hợp đồng thuê nhà.
Tài sản kèm theo (nếu có):
Liệt kê tài sản kèm theo nhà đất (nếu có): cần liệt kê đầy đủ ví dụ máy lạnh, tủ bếp, giường tủ, tivi, máy giặt, đèn điện….hoặc trên đất có cây lâu năm, bể cảnh, các công trình, tài sản chuyển giao cho bên mua.
Giá chuyển nhượng : …… đ x ………. m2 = đồng (………….đồng). Giá chuyển nhượng trên là không thay đổi trong mọi trường hợp
Lưu ý: Giá phải xác định bằng VNĐ, không được sử dụng USD hay Vàng.
Thời điểm hai bên ký hợp đồng mua bán nhà đất tại Phòng công chứng:
Bên B phải thanh toán cho Bên A theo tiến độ và cách thức như sau:
Bàn giao hồ sơ pháp lý và nhà đất:
Đợt 1: Đặt cọc:……………..(….đồng) (trực tiếp hoặc chuyển khoản)
Đợt 2: Thanh toán số tiền là:………………(….đồng), ngay sau khi hay bên đã ký kết hợp đồng mua bán nhà đất tại Phòng công chứng. Bên B chuyển khoản cho Bên A vào tài khoản:…………..Ngâng hàng………….Chi nhánh…………
Đợt 3: Thanh toán số tiền là: ……….(….đồng), ngay khi hoàn tất thủ tục đăng ký giao dịch mua bán theo quy định của pháp luật (Sổ đỏ đã sang tên cho Bên B), hình thức chuyển khoản.
d) Cách thức thực hiện việc mua bán nhà đất:
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
Hai bên sẽ có mặt tại Phòng công chứng……vào lúc….h, ngày…./…./….. để thực hiện việc ký kết hợp đồng mua bán nhà đất.
Mỗi bên có trách nhiệm có mặt và chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, hồ sơ, điều kiện theo quy định của pháp luật để cung cấp cho Phòng công chứng.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Bên A giao bản chính giấy tờ pháp lý nhà đất (Sổ đỏ, Hợp đồng mua bán nhà đất đã được công chứng,………….) cho bên B ngay khi đã nhận đủ tiền thanh toán Đợt 2.
Bên A bàn giao toàn bộ nhà đất nêu trên cho bên B ngay khi đã nhận đủ tiền thanh toán Đợt 3.
Điều 5. Cam kết chung
Bên A có quyền nhận đầy đủ tiền theo Điều 1, và Điều 2 hợp đồng này.
Bên A cam kết toàn bộ nhà đất nêu trên thuộc quyền sử dụng, sở hữu hợp pháp của mình, hiện không tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không đang bị thi hành án, không góp vốn hoặc bị hạn chế nào khác với người thứ ba; nếu bên A có gian dối trong việc ký kết hợp đồng này, trong việc chuyển nhượng nhà đất thì hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường toàn bộ thiệt hại cho bên B.
Bên A phải thực hiện thủ tục chuyển giao nhà đất cho bên B theo Điều 2.
Bên A có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập cá nhân (nếu có) theo quy định và nộp lệ phí công chứng hợp đồng mua bán nhà đất.
Bên B có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ tiền cho Bên A theo hợp đồng này, phối hợp cùng bên A thực hiện thủ tục chuyển nhượng nhà đất, nếu vi phạm dẫn tới gây thiệt hại cho bên A thì phải bồi thường.
Bên B thực hiện việc đăng ký giao dịch mua bán nhà đất tại Cơ quan có thẩm quyền và có nghĩa vụ nộp phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
Bên B cam kết có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật để nhận chuyển nhượng nhà đất theo hợp đồng này.
BÊN A BÊN B
Hai bên cam kết thực hiện tất cả các thỏa thuận tại hợp đồng này một cách trung thực, thiện chí, nếu bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì phải bồi thường.
Khi thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề mới phát sinh thì cùng nhau thỏa thuận trên nguyên tắc đảm bảo quyền lợi của hai bên, mọi thỏa thuận bổ sung phải lập thành văn bản.
Khi có tranh chấp trước hết hai bên phải cùng nhau thương lượng để giải quyết trong vòng 30 ngày, nếu không thành mới được khởi kiện ra Tòa án theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành hai bản có giá trị pháp lý như nhau, giao cho mỗi bên giữ một bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
……….
Luật sư tư vấn nhà đất, chúng tôi thấy rằng nhà đất là tài sản có giá trị rất lớn, quan trọng nhất
Thủ tục mua bán nhà đất
Để giúp khách hàng tiết kiệm thời gian, hạn chế rủi ro, gặt hái thành công trong giao dịch nhà đất, chúng tôi với đội ngũ luật sư uy tín tại tphcm (tp.Hồ Chí Minh), cung cấp dịch vụ sau:
Dịch vụ soạn thảo hợp đồng
Tư vấn pháp luật về thủ tục mua bán nhà đất mới nhất, điều kiện mua bán nhà và chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Chia sẻ kinh nghiệm mua bán nhà đất, đảm bảo ba tiêu chí: “pháp lý, vị trí và giá trị”
Tư vấn cách kiểm tra sổ đỏ thật hay giả, kiểm tra thông tin quy hoạch tphcm
Tư vấn thủ tục mua bán nhà đất an toàn
Tham gia đàm phán, soạn thảo hợp đồng đặt cọc, hợp đồng mua bán nhà đất; hợp đồng ủy quyền mua bán nhà đất
Hướng dẫn thủ tục công chứng, chứng thực giao dịch nhà đất
Tư vấn và nhận ủy quyền thực hiện thủ tục đăng bộ nhà đất tại tphcm
Hơn nữa, là văn phòng luật sư chuyên về nhà đất tphcm, với đội ngũ luật sư nhà đất giỏi tphcm còn tư vấn cho khách hàng giao dịch trong các tình huống khó, như: thủ tục mua bán nhà đất đang thế chấp, thủ tục mua bán nhà đất chưa có sổ đỏ, thủ tục sang nhượng nhà đất mới nhất, mua bán nhà đất qua người ủy quyền, vay thế chấp nhà đất.
LIÊN HỆ
Là một công ty luật uy tín tại tphcm, với đội ngũ luật sư nhà đất uy tín tphcm, giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàn hỗ trợ khách hàng trong việc tư vấn luật đàm phán, soạn thảo các hợp đồng sau đây:
Hợp đồng góp vốn
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất
Hợp đồng mua bán nhà ở
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng cho thuê nhà (bao gồm cả thuê văn phòng và thuê địa điểm kinh doanh)
Hợp đồng cho thuê đất
Hợp đồng thế chấp nhà đất
Bạn cần luật sư nhà đất uy tín tphcm, thực hiện dịch vụ làm sổ đỏ, sổ hồng tại tphcm vui lòng liên hệ:
Luật sư Đỗ Đăng Khoa
ĐT: 0912 219 065
Email: khoa@luatsubatdongsan.vn
Văn phòng: số 43, Lê Thị Hồng Gấm, quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
Mẫu Hợp Đồng Đặt Cọc Mua Bán Nhà Đất Hai Bên Đơn Giản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
(V/v mua bán Bất động sản)
Hôm nay, ngày…..tháng….năm……Tại:………………………………………………………………..
Bên chuyển nhượng (Bên A):
Ông/Bà:………………………….. Sinh năm:..………………..Số điện thoại…………………….
CMND số:………………….…..Do công an:………….……………Cấp ngày:………………….
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………………………
Bên nhận chuyển nhượng (Bên B):
Ông/Bà: ……………………. Sinh năm:..………………..Số điện thoại…………………………..
CMND số: …………………..Do công an: ………….……………Cấp ngày:…………………..
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………………………………
Các bên thống nhất ký hợp đồng đặt cọc V/v mua bán bất động sản với nội dung như sau:
Điều 1: Bên A đồng ý bán cho bên B nhà – đất tại:………………………………………………….
Thửa số:………..tờ bản đồ số:……..….phường…………….……….Quận……..…………………Tỉnh/TP:……………….
Diện tích: ………m2.
Điều 2: Giá trị chuyển nhượng:
Giá bán:…………….……………(Bằng chữ:…………………………………………………………… )
Bên B đặt cọc số tiền:…………….…………(Bằng chữ:……………………………………………. )
Số tiền còn lại: …………….…………(Bằng chữ:…………………………………………………….. )
Điều 3: Thời hạn thanh toán:
Thời hạn đặt cọc là……..ngày, kể từ ngày………..tháng……….năm………….đến ngày……….tháng……….năm…………..
Hai bên thống nhất ngày ra công chứng làm thủ tục chuyển nhượng quyền sở hữu nhà – đất tại cơ quan có thẩm quyền. Trước khi thủ tục công chứng hoàn tất, bên B sẽ phải giao đầy đủ số tiền còn lại cho bên A.
Điều 4: Cam kết chung
Nếu quá thời hạn đặt cọc quy định tại điều 3 mà bên A không chịu làm thủ tục chuyển nhượng tài sản như đã thỏa thuận thì phải chịu trách nhiệm bồi thường cho bên B số tiền gấp đôi số tiền mà bên B đã đặt cọc bên A. Ngược lại nếu bên B không tiến hành thanh toán số tiền còn lại và làm thủ tục công chứng với bên A theo thời gian đã thỏa thuận thì sẽ mất số tiền đã đặt cọc.
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau. Trong trượng hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án có thẩm quyền tại Đà Nẵng giải quyết theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành 2 bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày:…………………………
……………………, ngày……..tháng……năm……………..
BÊN A (Ký và ghi rõ họ tên) BÊN B (Ký và ghi rõ họ tên)
Cập nhật thông tin chi tiết về Mẫu Hợp Đồng Đặt Cọc Mua Bán Nhà Đất 2023 trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!