Xem 10,989
Bạn đang xem bài viết Thủ Tục Là Gì? Thủ Tục Tiếng Anh Là Gì? Đọc Ngay Để Biết! được cập nhật mới nhất ngày 16/08/2022 trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 10,989 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Thủ tục là thuật ngữ chỉ những việc phải làm theo một trình tự nhất định đã được quy định để tiến hành một công việc nào đó có tính chất chính thức.
Hiểu một cách đơn giản thì thủ tục là những việc cần phải làm theo một trình tự đã định sẵn để giải quyết một công việc, vấn đề nào đó.
Hiểu theo cách khác thì thủ tục là tập hợp các cách thức, phương thức đã được thiết lập sẵn để giải một đề toán cho trước hay thực hiện một chức năng nào đó được xác định trên máy tính như cài đặt, kiểm tra, phục hồi,…
Thông thường khi nhắc đến thủ tục, mọi người thường nghĩ đến thủ tục hành chính. Thủ tục hành chính là trình tự, cách thức thực hiện và hồ sơ, giấy tờ do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền quy định nhằm giải quyết từng công việc cụ thể của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp.
Thủ tục tiếng Anh là Procedure.
Ngoài ra, thủ tục tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Procedure is a term referring to things that must be done according to a set order and procedures to conduct a certain official work.
In simple terms, procedures are things that need to follow a pdetermined sequence to solve a task or a problem.
In other words, the procedure is a set of methods and methods that have been set up to solve a given problem or perform a certain function defined on the computer such as installing, testing, restoring,…
Often when it comes to procedures, people often think of administrative procedures. Administrative procedures are the order, manner of implementation, and dossiers and papers pscribed by state agencies and competent persons in order to handle each specific task of inpiduals, organizations and enterprises.
– Thủ tục pháp lý – Legal procedures;
– Trình tự – Sequence/ Submit;
– Tiến hành – Proceed;
– Quá trình – Process;
– Thủ tục hành chính – Administrative procedures;
– Hồ sơ – File;
– Cách thức/ phương thức – Method;
– Cơ quan có thẩm quyền Authorities;
– Tờ khai – Declaration;
– Kiểm tra – Examine.
Ví dụ các cụm từ, các câu thường sử dụng thủ tục tiếng Anh như thế nào?
Để nắm được cách sử dụng của thủ tục tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ có sử dụng thủ tục tiếng Anh để Quý độc giả có thể nắm được:
– Họ làm theo thủ tục thông thường. – They followed the usual procedure
– Khi thực hiện thủ tục hành chính, anh (chị) cần chuẩn bị hồ sơ và đến đúng cơ quan có thẩm quyền. – When carrying out the administrative procedures, you need to ppare the documents and go to the right authorities.
– Để thực hiện thủ tục này, bạn cần tiến hành theo một trình tự cho trước bao gồm 3 bước. – To perform this procedure, you need to follow a given sequence of 3 steps.
– Khi thực hiện xong một thủ tục nào đó, các bên nên kiểm tra lại để đảm bảo đã thực hiện đúng trình tự, yêu cầu. – When completing a certain procedure, the parties should check again to ensure that they have followed the correct order and requirements.
– Cần phải thiết lập một thủ tục giải quyết các vấn đề của máy tính khi có vấn đề sai sót. – It is necessary to set up a procedure to solve computer problems when there are errors.
--- Bài cũ hơn ---
Cập nhật thông tin chi tiết về Thủ Tục Là Gì? Thủ Tục Tiếng Anh Là Gì? Đọc Ngay Để Biết! trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!