Xu Hướng 12/2023 # Tổng Hợp Các Phím Tắt Nên Biết Trong Word, Excel Trên Macbook # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Tổng Hợp Các Phím Tắt Nên Biết Trong Word, Excel Trên Macbook được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Việc sử dụng các phím tắt trong tin học văn phòng trên Macbook bao giờ cũng giúp người dùng thao tác nhanh các tác vụ ở trên bàn phím. Vậy các phím tắt thường sử dụng trong excel là những phím nào, nội dung bài viết sau sẽ cho bạn câu trả lời.

1. Các phím tắt cơ bản

Tìm kiếm các phím tắt trong word, excel trên Macbook là một trong số những thông tin nhiều người tìm kiếm, bởi nó giúp người dùng rất nhiều trong khi làm việc nhờ thao tác nhanh chóng. Hiện nay, một số phím tắt trên Mac cũng được chia sẻ nhiều với những ai cần thực hiện các lệnh như sao chép, cắt, dán…

2. Các phím tắt theo từng ứng dụng khác nhau trong tin học văn phòng Microsoft Office 2.1 Phím tắt Excel trên Macbook

Trong thông tin về hướng dẫn sử dụng excel trên Macbook đã chỉ ra rằng việc sử dụng các phím tắt sẽ giúp người dùng làm việc hiệu quả hơn, nhất là với những ai phải sử dụng ứng dụng này mỗi ngày.

Hướng dẫn phím tắt khi làm việc với các ô trên excel: Để di chuyển trong và giữa các bảng tính:

Ngoài ra, cách xuống dòng Excel trong Mac như thế nào cũng được nhiều người dùng liên hệ tìm kiếm. Bởi đây là thao tác sử dụng khá nhiều. Và tất nhiên việc sử dụng phím tắt trong trường hợp này cũng được ưu tiên vì nhanh chóng và thuận tiện.

Cách xuống dòng trong excel trên Macbook bằng phím tắt là sử dụng tổ hợp phím Control + Option +Enter để có thể xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.

Xuống dòng trong excel Macbook cũng có thể sử dụng tổ hợp phím Control + Command+Enter.

Cách xuống dòng trong excel Mac này có thể áp dụng cho dòng máy Macbook được sử dụng hiện nay.

Để có thể nắm rõ hơn về các phím tắt trong excel, người dùng có thể truy cập vào trang chủ của website https://exceljet.net/keyboard-shortcuts .

2.2 Phím tắt Word trên macbook Định dạng cho các đoạn văn Font chữ: Thay đổi khoảng cách giữa các dòng Danh mục đặc biệt: 2.3 Phím tắt PowerPoint trên Macbook Làm việc với slide: Khi trình chiếu: Thay đổi khung hiển thị: 2.4 Phím tắt Microsoft Outlook trên MacBook Email: 2.5 Phím tắt Microsoft Onenote trên MacBook Chuyển đổi trong mục: Chèn và xóa: 3. Cách tùy chỉnh cài đặt phím tắt

Tiếp đến, bạn cần phải nhấn vào chỗ dấu cộng, lựa chọn ứng dụng rồi nhập lệnh menu và thêm vào đó các phím tắt.

4. Một số tổ hợp phím tắt khác cho macbook

Mong rằng với thông tin về các phím tắt trong excel trên Macbook cùng với tổng hợp phím tắt thường sử dụng trong Macbook, sẽ giúp bạn nắm được một số phím tắt thường hay sử dụng. Nhờ đó có thể hỗ trợ công việc một cách hiệu quả hơn.

Các Phím Tắt Hiệu Quả Cho Microsoft Office Trên Macos

Các phím tắt ứng dụng cụ thể Microsoft OneNote

Mặc dù OneNote trên macOS bị thiếu một số tính năng so với Windows, nhưng nó vẫn là một công cụ tăng năng suất tuyệt vời. Hãy để chúng tôi chỉ cho bạn cách làm việc hiệu quả hơn với OneNote. Đay là các phím tắt giúp bạn di chuyển dễ dàng trên Mac.

Chuyển đổi giữa các mục đang chạy trên Mac: OPTION + TAB

Di chuyển đoạn văn bản sang trái : COMMAND + SHIFT + mũi tên trái

Ngoài ra, để chuyển đổi giữa các trang trong một notebook, hãy làm theo các bước sau:

Đưa con trỏ vào trang trong mục notebook, bấm tổ hợp CONTROL + TAB.

Điều hướng Add Page sẽ được highlight ở phía bên phải.

Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển lên hoặc xuống qua danh sách của bạn và chọn trang mong muốn.

Bạn có thể sử dụng một số phím tắt hỗ trợ chèn và xoá trong OneNote.

Tạo một sự kiện, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ mới: COMMAND + N

Mở sự kiện đã chọn, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: COMMAND + O (chữ O)

Xóa sự kiện đã chọn, ghi chú, tác vụ hoặc liên hệ: DELETE

Chuyển chế độ xem lịch bao gồm ngày hôm nay: COMMAND + T

Gửi ghi chú dưới dạng email: COMMAND + J

Microsoft Excel

Microsoft Excel có một số lượng lớn các phím tắt giúp bạn làm việc hiệu quả hơn, đặc biệt là nếu bạn phải sử dụng ứng dụng này hàng ngày. Để bắt đầu sử dụng hãy chọn các ô bạn muốn kích hoạt

Nhập ngày: CONTROL + ; (dấu chấm phẩy)

Nhập thời gian: COMMAND +; (dấu chấm phẩy)

Chỉ chọn các ô hiển thị: COMMAND + SHIFT + * (dấu hoa thị)

Chỉ chọn các ô đang hoạt động (khi nhiều ô được chọn): SHIFT + DELETE

Khi làm việc với các hàng và cột, bạn cũng cần phải chọn hàng / cột mà bạn muốn áp dụng thao tác.

Di chuyển đến ô hiện hành trong một bảng tính: CONTROL + DELETE

Di chuyển giữa các ô đã mở khóa trên một bảng tính được bảo vệ: TAB

Nếu bạn thường sử dụng Microsoft PowerPoint cho doanh nghiệp hoặc các bài thuyết trình trên trường học, thì các phím tắt này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian.

Nếu bạn muốn thay đổi khung hiển thị trong Microsoft PowerPoint, các phím tắt này sẽ giúp bạn đạt được điều đó một cách nhanh chóng.

Mẹo: Bạn có thể nhanh chóng ẩn bản trình bày bằng cách nhấn phím W hoặc B, trong khi đang ở chế độ trình bày. Điều này sẽ làm cho màn hình trở nên trắng hoặc đen. Đây là một thủ thuật tuyệt vời để đảm bảo sự chú ý của khán giả đến bạn chứ không phải lên slide hiện tại.

Microsoft Word

Sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta có thể ghi nhớ hàng trăm phím tắt. Tuy nhiên, điều này là không thể, vì thế, bạn chỉ nên nhớ các tổ hợp phím tắt sẽ dùng thường xuyên mà thôi. Việc dùng phím tắt sẽ dần trở thành thói quen và bạn gần như sẽ dùng chúng một cách tự động

Tổng Hợp Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất

Khi nói chuyện với các bạn đồng trang lứa hay những người thân thiết, chúng ta thường xuyên sử dụng các từ và cụm từ viết tắt để tiết kiệm thời gian cũng như tạo cảm giác thân mật, tự nhiên.

Trong tiếng Anh cũng vậy, những từ viết tắt được sử dụng rất nhiều không chỉ trong các văn bản mà còn trong các cuộc đàm thoại đời thường.

Các Từ Viết Tắt Hay Gặp Trong Tiếng Anh Hàng Ngày

Gonna – (tobe) going to (sẽ)

Wanna – want to (muốn)

Gotta – (have) got a (có)

Gimme – give me (đưa cho tôi)

Kinda – kind of (đại loại là)

Lemme – let me (để tôi)

Init – isn’t it? (có phải không?)

AKA – also known as (còn được biết đến như là)

approx. – approximately (xấp xỉ)

appt. – appointment (cuộc hẹn)

apt. – apartment (căn hộ)

A.S.A.P. – as soon as possible (càng sớm càng tốt)

B.Y.O.B. – bring your own bottle ( sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn)

dept. – department (bộ)

D.I.Y. – Do it yourself (Tự làm/ sản xuất)

est. – established (được thành lập)

E.T.A. – estimated time of arrival (Thời gian dự kiến đến nơi)

FAQ – Frequently Asked Questions (Những câu hỏi thường xuyên được hỏi)

FYI – For Your Information (Thông tin để bạn biết)

min. – minute or minimum (phút / tối thiểu)

misc. – miscellaneous (pha tạp)

no. – number (số)

P.S. – Postscript (Tái bút)

tel. – telephone (số điện thoại)

temp. – temperature or temporary (nhiệt độ/ tạm thời)

TGIF – Thank God It’s Friday (Ơn Giời, thứ 6 đây rồi)

vet. – veteran or veterinarian (bác sĩ thú y)

vs. – versus (với)

Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Khi Chat

ACE – a cool experience (một trải nghiệm tuyệt vời)

AFAIK – as far as I know (theo tôi được biết)

AFK – away from keyboard (rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game)

ANW- anyway (dù sao đi nữa)

b/c – because (bởi vì)

BRB – be right back (quay lại ngay)

BTW – by the way (nhân tiện)

CU/ CUL – see you / see you later (hẹn gặp lại)

DGMW – Don’t get me wrong (đừng hiểu lầm tôi)

IDK – I don’t know (tôi không biết)

IIRC – if I recall/remember correctly (nếu tôi nhớ không nhầm)

LOL – laugh out loud (cười lớn)

NP – no problem (không có vấn đề gì)

ROFL – rolling on the floor laughing (cười lăn lộn)

TBC – to be continued (còn nữa)

THX/TNX/TQ/TY- thank you (cảm ơn)

WTH – What the hell? (cái quái gì thế?)

WTF – What the f***? (cái quái gì thế?)

Quà tặng: Tặng bạn kho tài liệu tiếng Anh giao tiếp siêu to khổng lồ!

Quà tặng: Kho tài liệu tiếng Anh giao tiếp khổng lồ!

Các Từ Viết Tắt Học Vị Và Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh

B.A – Bachelor of Arts (cử nhân khoa học xã hội)

B.S – Bachelor of Science (cử nhân khoa học tự nhiên)

MBA – The Master of business Administration (Thạc sĩ quản trị kinh doanh)

M.A – Master of Arts (Thạc sĩ khoa học xã hội)

M.PHIL or MPHIL – Master of Philosophy (Thạc sĩ)

PhD – Doctor of Philosophy (Tiến sĩ)

JD – Juris Doctor (tạm dịch: Bác sĩ Luật)

PA – Personal Assistant (Trợ lý cá nhân)

MD – Managing Director (Giám đốc điều hành)

VP – Vice President (Phó chủ tịch)

SVP – Senior Vice President (Phó chủ tịch cấp cao)

EVP – Executive Vice President (Phó chủ tịch điều hành)

CMO – Chief Marketing Officer (Giám đốc Marketing)

CFO – Chief Financial Officer (Giám đốc tài chính)

CEO – Chief Executive Officer (Giám đốc điều hành)

Top 5 bài viết học tiếng Anh hay nhất

Các Phím Tắt Cơ Bản Nhưng Cực Kỳ Tiện Dụng Trong Powerpoint

Nếu các bạn thường xuyên phải sử dụng Power Point làm các bài thuyết trình thì thay vì sử dụng con trỏ chuột để thao tác, các bạn nên biết các phím tắt trong Power Point để có thể thao tác nhanh hơn. Sử dụng phím tắt sẽ giúp các bạn làm việc hiệu quả và tiết kiệm thời gian. Bài viết sau sẽ giới thiệu một số tổ hợp phím nóng trong Powerpoint.

1. Khi soạn thảo văn bản trong Slide

Ctrl + A: Chọn toàn bộ Slide hoặc chọn toàn bộ nội dung trong Slide tùy theo vị trí con trỏ chuột. Ctrl + M: Thêm một Slide mới. Ctrl + B: In đậm đoạn văn bản đã được chọn. Ctrl + I: In nghiêng đoạn văn bản được chọn. Ctrl + U: Gạch chân đoạn văn bản được chọn. Ctrl + “+“: Chỉ số dưới (hóa học). Ctrl + Shift + “+“: Chỉ số trên (lũy thừa). Ctrl + T: Mở hộp thoại định dạng Font. Ctrl + F: Mở hộp thoại tìm kiếm (Find). Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế (Replace). Ctrl + K: Chèn liên kết (Hyperlink). Ctrl + C: Sao chép đoạn văn bản đã chọn. Ctrl + V: Dán đoạn văn bản đã chọn. Ctrl + Z: Khôi phục thao tác trước (Undo). Ctrl + Shift + < : Giảm Size chữ. F4 hoặc Ctrl + Y: Lặp lại thao tác vừa làm. F7: Kiểm tra lỗi chính tả. Ctrl + Backspace: Xóa một từ ở phía trước. Ctrl + Delete: Xóa một từ ở phía sau.

2. Khi trình chiếu slide F5: Bắt đầu trình chiếu từ Slide đầu tiên. Shift + F5: Bắt đầu trình chiếu từ Slide đang chọn. ESC (hoặc phím -): Thoát trình chiếu về giao diện soạn thảo. N (mũi tên sang phải hoặc xuống dưới): Di chuyển tới Slide tiếp theo khi đang trình chiếu. P (mũi tên sang trái hoặc lên trên): Di chuyển về Slide trước đó khi đang trình chiếu.

3. Phím tắt khác khi thao tác trong PowerPoint. Ctrl + N: Mở cửa sổ PowerPoint mới. Ctrl + D: Sao chép Slide đang chọn xuống ngay phía dưới Slide đó (nhân đôi Slide hiện tại). Ctrl + S: Lưu lại Slide (Save). Ctrl + P: In Slide (Print). Page up/down: Di chuyển giữa các Slide. Shift + F9: Bật/ tắt đường kẻ ô dạng lưới trong Slide.

Các Phím Tắt Trong Powerpoint Đơn Giản Mà Cực Kỳ Tiện Dụng

Nếu các bạn thường xuyên phải sử dụng Power Point để làm các bài thuyết trình hoặc các bài báo cáo phục vụ cho công việc và học tập thì chắc chắn các bạn không nên bỏ qua các tính năng tuyệt vời của phím tắt thay vì liên tục sử dụng con trỏ chuột để thao tác. Khi sử dụng các phím tắt trong Power Point, người dùng có thể thao tác nhanh hơn, tiết kiệm thời gian hơn và làm việc hiệu quả hơn. Vì những lý do trên, trong bài viết này, Tin học MOS sẽ giới thiệu cho các bạn một số tổ hợp phím tắt trong Powerpoint cực kỳ tiện dụng trong giúp bạn thao tác dễ dàng hơn.

Cụ thể trong bài viết này, Tin học MOS sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng phím tắt trong các bước soạn thảo văn bản, khi trình chiếu slides và các phím tắt khác khi thao tác trong Powerpoint.

Phím tắt trong Powerpoint khi soạn thảo văn bản

Ctrl + A: Chọn toàn bộ Slide hoặc chọn toàn bộ nội dung trong Slide tùy theo vị trí con trỏ chuột.

Ctrl + M: Thêm một Slide mới. Ctrl + B: In đậm đoạn văn bản đã được chọn. Ctrl + I: In nghiêng đoạn văn bản được chọn. Ctrl + U: Gạch chân đoạn văn bản được chọn. Ctrl + “+“: Chỉ số dưới (hóa học). Ctrl + Shift + “+“: Chỉ số trên (lũy thừa). Ctrl + T: Mở hộp thoại định dạng Font. Ctrl + F: Mở hộp thoại tìm kiếm (Find). Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế (Replace). Ctrl + K: Chèn liên kết (Hyperlink). Ctrl + C: Sao chép đoạn văn bản đã chọn. Ctrl + V: Dán đoạn văn bản đã chọn. Ctrl + Z: Khôi phục thao tác trước (Undo). Ctrl + Shift + < : Giảm Size chữ. F4 hoặc Ctrl + Y: Lặp lại thao tác vừa làm. F7: Kiểm tra lỗi chính tả. Ctrl + Backspace: Xóa một từ ở phía trước. Ctrl + Delete: Xóa một từ ở phía sau.

Khi trình chiếu slide

F5: Bắt đầu trình chiếu từ Slide đầu tiên. Shift + F5: Bắt đầu trình chiếu từ Slide đang chọn. ESC (hoặc phím -): Thoát trình chiếu về giao diện soạn thảo. N (mũi tên sang phải hoặc xuống dưới): Di chuyển tới Slide tiếp theo khi đang trình chiếu. P (mũi tên sang trái hoặc lên trên): Di chuyển về Slide trước đó khi đang trình chiếu

Phím tắt

khi thực hiện thao tác khác

Ctrl + N: Mở cửa sổ PowerPoint mới. 3. Phím tắt khác khi thao tác trong PowerPoint.

Ctrl + D: Sao chép Slide đang chọn xuống ngay phía dưới Slide đó (nhân đôi Slide hiện tại). Ctrl + S: Lưu lại Slide (Save). Ctrl + P: In Slide (Print). Page up/down: Di chuyển giữa các Slide. Shift + F9: Bật/ tắt đường kẻ ô dạng lưới trong Slide.

Lời kết

Thông tin liên hệ 

Trung tâm tin học văn phòng MOS – Viện kinh tế và thương mại Quốc tế – Đại học Ngoại Thương

Email: [email protected]

Hotline: 0914 444 343

Tổng Hợp Các Cách Sửa Dấu Ngoặc Kép Trong Word Bị Lỗi Mới Nhất 2023

1. Smart quotes 2. Giữ các địa chỉ web k bị tự động chèn link 3. Thay font mặc định

không nhiều người hài lòng với font chữ mặc định của Word, đặc biệt là các font chữ Unicode. Để lựa chọn font chữ mặc định khác cho Word, bấm Ctrl+D xây dựng bảng Font, chọn kiểu chữ, dáng chữ, kích thước thêm vào và bấm và ô Default, bấm ok hai lần để công nhận.

5. Đổi mẹo hiển thị 6. Chữ tiếng Việt bị thêm dấu trắng Dấu ngoặc kép thông minh trong Word

Khi bạn nhập văn bản, Word sẽ tự động điều chỉnh dấu ngoặc kép thẳng (‘ hoặc “) vào dấu ngoặc kép hình nhọn (còn được gọi là” dấu ngoặc kép thông minh “hoặc đánh dấu phân loại). Và bây giờ với phản hồi của bạn, chúng tôi đã tốt lên công dụng dấu ngoặc kép sáng tạo. Bất kỳ báo giá nào sau dấu gạch ngang (-) hiện đã được định dạng như một báo giá mở (chứ không đơn giản là dấu đóng).

Bạn có khả năng bật hoặc tắt công dụng này. Để tắt dấu ngoặc kép thông minh,

Bấm Soát lỗi rồi bấm Tùy chọn Tự sửa.

Trong hộp thoại Tự sửa, thực hiện như sau:

Nhấn vào tab Tự Định dạng Khi bạn nhập và phía dưới Thay thế khi bạn nhập , chọn hoặc xóa các hộp kiểm “Ngoặc kép thẳng” bằng “Ngoặc kép cong”.

Nhấn vào tab Tự Định dạng và phía dưới Thay thế, chọn hoặc xóa các hộp kiểm “Ngoặc kép thẳng” bằng “Ngoặc kép cong”.

Bấm OK.

Chức năng Screenshoot trên Word

Bình thường để chèn hình ảnh nào đó, hoặc chèn ảnh chụp màn hình, chúng ta vẫn làm theo bí quyết thủ công đấy là Insert sau đó Picture để thu thập ảnh có sẵn trong máy và thêm vào nội dung. Nếu ảnh chụp màn hình thì bạn phải thông qua thao tác save hình với công cụ thay đổi ảnh có trên máy.

Tuy vậy, Word 2013 đã rút gọn thực hành các bước này vói công dụng Screenshot. Nghĩa là là người sử dụng có thể xác định các cửa sổ đang chạy trên Windows, rồi chèn vào nội dung các của văn bản.

Bước 1:

Bạn nhấn chọn tab Insert rồi chọn Screenshoot.

Bước 2:

Lộc Đạt-tổng hợp

Tham khảo ( dantri, quantrimang, … )

Cập nhật thông tin chi tiết về Tổng Hợp Các Phím Tắt Nên Biết Trong Word, Excel Trên Macbook trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!