Đơn Xin Nghỉ Việc Tự Túc / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Ezlearning.edu.vn

Mẫu Đơn Xin Nghỉ Tự Túc Không Hưởng Lương

Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Dạy Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Tự Túc Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Phép (không Hưởng Lương), Đơn Xin Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Thai Sản Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Hưởng Lương., Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Hưởng Lương, Quyết Định Về Việc Nghỉ Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Hưởng Lương Của Giáo Viên, Mẫu Văn Bản Thỏa Thuận Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Quyết Định Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Mẫu Biên Bản Thỏa Thuận Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ 1 Năm Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Làm Không Lương, Đơn Xin Tạm Nghỉ Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không ăn Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Dạy Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Xin Tạm Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Sau Thai Sản, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Sau Khi Sinh, Đơn Xin Nghỉ Tạm Thời Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương 3 Tháng, Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Nghỉ Phép Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Phép Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Thai Sản, Đơn Xin Nghỉ Khong Lương Sau Khi Sinh , Đơn Xin Nghỉ Không Lương Sau Sinh, Mẫu Đơn Xin Nghỉ 1 Tháng Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Tiếng Anh, Đơn Xin Nghỉ 1 Tháng Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Phép Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Giáo Viên, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Của Viên Chức, Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Việc Tạm Thời Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Của Giáo Viên, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Đóng Bảo Hiểm, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Đóng Bảo Hiểm, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Sau Sinh, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Của Giáo Viên, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương 1 Tháng, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Sau Sinh, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Đóng Bảo Hiểm, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Của Giáo Viên, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Của Giáo Viên, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Đóng Bảo Hiểm, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Giáo Viên, Quyết Định Nghỉ Việc Không Lương, Đơn Đề Nghị Nghỉ Không Lương, Mẫu Đơn Đề Nghị Hưởng Lương Hưu, Đơn Đề Nghị Hưởng Lương Hưu, Nghỉ Chờ Việc Hưởng 70 Lương, Bài Thu Hoạch Nghị Quyết Sô 55 Về Định Hướng Chiến Lược Phát Triển Năng Lượng Quốc Gia, Hướng Dẫn Về Quản Lý Chất Lượng Đo Lường Trong Kinh Doanh Khí Dầu Mỏ Hóa Lỏng, Mẫu Đơn Khong Trả Luong, Phân Tích Lượng Giá Trị Hàng Hóa Và Các Nhân Tố ảnh Hưởng Đến Lượng Giá T, Xac Nhan Khong Co Luong Huu, Don-xac-nhan-khong-luong-huu, Mau Don Xac Nhan Khong Luong Huu, Don Xin Xac Nhan Khong Co Luong Huu, Mau-don-xin-xac-nhan-khong-co-luong-huu, Đơn Xin Xác Nhận Không Có Lương Hưu, Xac Nhan Khong Luong Huu, Đơn Xin Thôi Việc Không Lương, Tiền Lương Không Đủ Sống Và Hệ Lụy, Dự Báo Chất Lượng Không Khí Tại Hà Nội Và Khu Vực Phía Bắc Việt Nam, Mẫu Đơn Khởi Kiện Công Ty Không Trả Lương, Quy Chuẩn Chất Lượng Không Khí Xung Quanh, Giấy Chứng Nhận Chất Lượng Sản Phẩm Gạch Không Nung, Nguyên Tố Nào Không Liên Quan Trục Tiếp Đến Hàm Lượng Diệp Lục Trong Cây, Theo Quan Điểm Của Thuyết Lượng Tử Phát Biểu Nào Sau Đây Là Không Đúng?, Như Ta Đã Thấy Gdp Không Phản ánh Được Đầy Đủ Chất Lượng Cuộc Sống Hay Mức Độ Phát Triển, Luật Sư Cho Tôi Xin Mẫu Đơn Xin Hưởng Phụ Cấp Độc Hại Và Hướng Dẫn Tôi Cách Viết Đơn Được Không ạ, Hãy Chọn Số Lượng Câu Không Đúng Trong Các Phát Biểu Nào Sau Đây Về Tính Chất Của Sóng Điện, Hãy Phân Tích Lượng Giá Trị Của Hàng Hóa Và Các Nhân Tố ảnh Hưởng Đến Lượng Giá Trị Của Hàng Hóa, Phân Tích Lượng Giá Trị Hàng Hóa Và Các Nhân Tố ảnh Hưởng Đến Lượng Giá Trị Hàng Hóa, Hướng Dẫn Số 1677- Hd/ct Của Tcct Ngày 28/9/2018 Hướng Dẫn Một Số Vấn Đề Nâng Cao Chất Lượng Sinh Ho, Hướng Dẫn Số 1677-hd/ct Của Tcct Ngày 28/9/2018 Hướng Dẫn Một Số Vấn Đề Nâng Cao Chất Lượng Sinh Hoạ, Phạt Chuyển Hướng Không Có Tín Hiệu Báo Hướng Rẽ, Theo Quan Điểm Của Thuyết Lượng Tử Phát Biểu Nào Sau Đây Là Không Đúng Chùm ánh Sáng Là Một Dòng Hạt, Phát Biểu Nào Sau Đây Là Sai Khi Nói Về Năng Lượng Của Mạch Dao Động Điện Lc Có Điện Trở Không Đáng , Phát Biểu Nào Sau Đây Là Sai Khi Nói Về Năng Lượng Của Mạch Dao Động Điện Lc Có Điện Trở Không Đáng, Quy Định Hệ Thống Thang Lương Bảng Lương Và Chế Độ Phụ Cấp Lương Trong Các Công Ty Nhà Nước, Nguyên Tố Nào Không Phải Là Nguyên Tố Vi Lượng, Nguyên Tố Nào Không Phải Là Nguyên Tố Đại Lượng, Hướng Dẫn Cài Đặt Không, Hương ước Không Nuôi Chó, Huong Dan Lam Luong Y Te, Đơn Xin Hưởng 100 Lương, Đơn Xin Cứu Xét Để Hưởng Lương Hưu,

Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Dạy Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Tự Túc Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Phép (không Hưởng Lương), Đơn Xin Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Thai Sản Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Hưởng Lương., Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Hưởng Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Hưởng Lương, Quyết Định Về Việc Nghỉ Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Hưởng Lương Của Giáo Viên, Mẫu Văn Bản Thỏa Thuận Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Quyết Định Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Mẫu Biên Bản Thỏa Thuận Nghỉ Việc Không Hưởng Lương, Đơn Xin Nghỉ 1 Năm Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Làm Không Lương, Đơn Xin Tạm Nghỉ Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không ăn Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Dạy Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Xin Tạm Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Sau Thai Sản, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Sau Khi Sinh, Đơn Xin Nghỉ Tạm Thời Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương 3 Tháng, Nghỉ Việc Không Lương, Mẫu Đơn Nghỉ Phép Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Phép Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Thai Sản, Đơn Xin Nghỉ Khong Lương Sau Khi Sinh , Đơn Xin Nghỉ Không Lương Sau Sinh, Mẫu Đơn Xin Nghỉ 1 Tháng Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Tiếng Anh, Đơn Xin Nghỉ 1 Tháng Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Phép Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Giáo Viên, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Của Viên Chức, Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Riêng Không Lương, Đơn Xin Nghỉ Việc Tạm Thời Không Lương, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Của Giáo Viên, Mẫu Đơn Xin Nghỉ Không Lương Đóng Bảo Hiểm, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Đóng Bảo Hiểm, Đơn Xin Nghỉ Việc Không Lương Sau Sinh, Đơn Xin Nghỉ Không Lương Của Giáo Viên,

Hướng Dẫn Điền Đơn Xin Visa Nhật Bản Tự Túc 2022

Bạn nào từng điền đơn xin visa Úc rồi đến khi điền đơn visa Nhật chắc chắn sẽ thấy nhẹ nhàng, đơn giản hơn rất nhiều. Mẫu đơn chỉ vỏn vẹn 2 trang, thông tin ngắn gọn và không quá phức tạp. Tuy nhiên, để tránh những sai sót không đáng có trong quá trình khai form, chúng tôi xin chia sẻ cách điền đơn xin visa Nhật Bản chi tiết và đầy đủ nhất.

Lưu ý khi điền đơn xin visa đi Nhật Bản

Có 2 mẫu đơn xin visa Nhật Bản, một là tiếng Anh và hai là tiếng Nhật. Link tải form trực tiếp từ website của cơ quan lãnh sự: http://www.mofa.go.jp/

Vì vẫn còn ít bạn xin visa biết tiếng Nhật nên trong bài viết này chúng tôi chỉ hướng dẫn điền form xin visa Nhật Bản bản tiếng Anh, mẫu này được sử dụng phổ biến hơn.

Khai form bằng tiếng Anh. Các thông tin đều viết bằng chữ ‘IN HOA’

Viết tay hoặc đánh máy đều đượcchấp nhận. Nếu đánh máy, máy tính cần cài đặt phần mềm Foxit Reader hoặc Adobe Acrobat.

Sau khi đã điền đầy đủ thông tin như hướng dẫn bên dưới, bạn nên dành chút thời gian dò lại cẩn thận một lần nữa. Sau đó ghi ngày tháng vào và ký tên. Cuối cùng dán ảnh 4.5 x 4.5 cm vào ô ảnh ở góc trên cùng bên phải của trang đầu tiên.

Cách điền đơn xin cấp visa Nhật Bản

Trang 1: Cung cấp các thông tin cá nhân, hộ chiếu, chuyến đi

1. Surname: Họ

2. Given and middle names: Tên, chữ lót

3. Other names: Tên khác. Nếu không có bỏ qua

4. Date of Birth: Ngày sinh

5. Place of Birth: Nơi sinh, ghi thành phố, tỉnh, quốc gia

6. Sex: Giới tính. Trong đó: Nam chọn ‘Male’; Nữ chọn ‘Female’

Mẫu đơn xin visa Nhật – Trang 1

7. Marital Status: Tình trạng hôn nhân

Single: Độc thân

Married: Đã kết hôn

Widowed: Vợ/chồng đã mất

Divorced: Ly hôn

8. Nationality or Citizenship: Quốc tịch

9. Former and/or other nationalities or citizenships: Quốc tịch cũ/ khác. Nếu không có thì bỏ qua

10. ID No. issued by your government: Số chứng minh thư

11. Passport type: Loại hộ chiếu

Diplomatic: Hộ chiếu ngoại giao

Official: Hộ chiếu công vụ

Ordinary: Hộ chiếu phổ thông

Other: Khác

Thông thường hộ chiếu mà công dân Việt Nam được cấp là loại phổ thông, nên chọn “Ordinary”

12. Passport No.: Sổ hộ chiếu

13. Place of Issue: Nơi cấp. Điền tỉnh thành nơi mà bạn đăng ký làm hộ chiếu

14. Issuing authority: Cơ quan cấp. Cục quản lý Xuất nhập cảnh tiếng Anh là ‘IMMIGRATION DEPARTMENT’

15. Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu

16. Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu

17. Purpose of visit to Japan: Mục đích đến Nhật. Đi du lịch đơn thuần thì ghi ‘SIGHTSEEN’

18. Intended length of stay in Japan: Khoảng thời gian dự định ở Nhật. Ví dụ: đi 7 ngày là ‘7 DAYS’

19. Date of arrival in Japan: Ngày sẽ đến Nhật

21. Name of ship or airline: Tên chuyến tàu hoặc chuyến bay (thường được in trên vé/tờ booking)

22. Name and address of hotels or persons with whom applicant intend to stay: Cung cấp thông tin khách sạn hoặc nơi mà bạn ở khi đến Nhật

Name: tên khách sạn/ tên người quen ở Nhật mà bạn ở định ở cùng

Tel: số điện thoại khách sạn/ người ở Nhật

Address: Địa chỉ khách sạn/ nhà

23. Date and duration of previous stays in Japan: chi tiết ngày đến & rời Nhật lần trước, thời gian lưu trú (nếu có)

24. Your current residental address: thông tin nơi ở hiện tại của bạn

Address: Địa chỉ

Tel.: điện thoại cố định

Mobile No.: điện thoại di động

25. Current profession or occupation and position: Công việc/ ngành nghề, chức danh hiện tại

26. Name and address of employer: Thông tin nơi đang công tác (tên công ty, điện thoại, địa chỉ)

Trang 2: Cung cấp thông tin người bảo lãnh/người mời, trả lời câu hỏi

27. Partner’s profession/occupation (or that of parents, if applicant is a minor): Mục này có thể không cần điền. Hoặc nếu người xin visa là trẻ em, ghi công việc/ ngành nghề của ba mẹ.

Mẫu đơn xin visa Nhật – Trang 2

28. Guarantor or reference in Japan: Thông tin về người bảo lãnh

Name: tên đầy đủ

Tel.: số điện thoại

Address: địa chỉ

Date of birth: ngày sinh (theo thứ tự ngày/tháng/năm)

Sex: giới tính. Nam là ‘Male’; Nữ là ‘Female’

Relationship to applicant: mối quan hệ với bạn. Ví dụ: là bạn bè thì điền ‘FRIEND’

Profession or occupation and position: Công việc, chức danh

Nationality and immigration status: Quốc tịch và tình trạng lưu trú.

Nếu người bảo lãnh là công dân Nhật thì chỉ cần ghi “JAPANESE”

Nếu không phải thì ghi rõ quốc tịch người đó và tình trạng lưu trú, ví dụ “VIETNAM, PERMANENT RESIDENCE”

29. Inviter in Japan: thông tin người mời

Nếu người mời là người bảo lãnh như trên thì chỉ cần ghi “SAME AS ABOVE” ở mục ‘Name’

Nếu người mời là một người khác thì cung cấp các thông tin (tên, địa chỉ…) tương tự như người bảo lãnh ở trên

* Remarks/Special circumstances, if any: trường hợp đặc biệt nếu có (trường hợp xem xét nhân đạo)

30. Have you ever…: các câu hỏi pháp lý cá nhân, đánh dấu ‘Yes’ hoặc ‘No’. Nếu có câu nào trả lời ‘Yes’ thì phải cung cấp chi tiết về thông tin ấy ở ô trống bên dưới

Been convicted of a crime or offence in any country? Có tiền án/tiền sự ở quốc gia nào chưa?

Been sentenced to imprisonment for 1 year or more in any country? Có từng đi tù hơn 1 năm ở bất kỳ quốc gia nào không?

Been deported or removed from Japan or any country for overstaying your visa or violating any law or regulation? Đã từng bị trục xuất khỏi Nhật hay bất cứ quốc gia nào vì ở quá hạn visa hoặc vi phạm pháp luật

Committed trafficking in persons or incited or aided another to commit such an offence? Có hành vi buôn người hay tiếp tay người khác phạm tội không?

Kinh Nghiệm Xin Visa Du Lịch New Zealand Tự Túc

VISA DU LỊCH NEW ZEALAND – New Zealand là một quốc đảo xinh đẹp nằm ở khu vực tây nam của Thái Bình Dương và khá gần nước Úc – chỉ cách khoảng 3 giờ bay – nên nếu bạn đã có visa du lịch Úc rồi thì xin luôn visa New Zealand để tranh thủ bay qua khám phá vùng đất mới này nha. Còn không thì cứ xin rồi tự bay đến và khám phá New Zealand tùy vào lịch trình của bạn ^^

Với New Zealand, bạn có thể làm hồ sơ xin visa du lịch New Zealand online chứ không cần thiết phải in giấy tờ và đem ra văn phòng VFS để nộp nữa, tiết kiệm được thời gian chờ nộp visa và tiết kiệm thêm khoảng 505k cho phí xử lý hồ sơ ở VFS nữa. 😀

BƯỚC 1 – CHUẨN BỊ GIẤY TỜ

Trước hết, đây là check-list để các bạn chuẩn bị giấy tờ nha:

Hình thẻ với nền trắng. 3.5×4.5

Passport còn giá trị ít nhất 6 tháng

Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân

Sổ hộ khẩu

Hợp đồng lao động

Visa Úc (nếu có)

Đơn xin nghỉ phép có chữ ký và mộc đỏ của công ty. Nếu bạn là chủ doanh nghiệp, chuẩn bị Giấy phép kinh doanh và biên lai Thuế 3 tháng gần nhất nha.

Các giấy tờ để chứng minh tài chính: sao kê tài khoản, xác nhận số dư số tiết kiệm (trên 5000$), xác nhận hạn mức thẻ tín dụng (nếu có), payslip hoặc xác nhận mức lương. Theo mình biết là New Zealand cần bạn chứng minh thu nhập mỗi tháng của bạn còn lại ít nhất 1000NZD (khoảng hơn 15tr VND) để đảm bảo cho các chi phí sinh hoạt ăn ở bên New Zealand.

và một số giấy tờ (không bắt buộc nhưng nên có để củng cố hồ sơ xin visa của bạn:

Cover letter: kiểu một thư gửi người duyệt hồ sơ để bày tỏ là bạn muốn thăm New Zealand vì đẹp vì này vì kia kèm lịch trình ngắn gọn về kế hoạch của bạn

Lịch trình dự kiến

Vé máy bay: bạn có thể note trong cover letter là mình sẽ book khi đậu visa hoặc có thể chọn các hãng bay mà không yêu cầu thanh toán ngay.

Lưu ý: tất cả các giấy tờ đều phải được dịch qua tiếng Anh có công chứng (trừ những giấy tờ song ngữ và có dấu đỏ của cơ quan, công ty,…)

Đặc biệt: chuẩn bị một chiếc thẻ VISA/MASTERCARD/UNIONPAY để đóng tiền online nha.

BƯỚC 2 – SCAN CÁC GIẤY TỜ & GỘP FILE

Khi bạn đã có đủ các giấy tờ trên rồi, việc tiếp theo là SCAN đầy đủ các trang của các giấy tờ bạn có để chuẩn bị nộp online:

Tất cả các giấy tờ đều được chuyển đổi qua file PDF. Các file PDF có cùng nội dung như là các giấy tờ chứng minh tài chính, hãy combine các file PDFs đó lại thành 01 file PDF thôi nha. Truy cập vào https://combinepdf.com để gộp các file PDFs lại thành 01 file nha.

Chỉ riêng file hình thẻ mới là file JPG, JPGE

và tuyệt đối không được đặt password cho các files, họ sẽ từ chối nhận đơn ngay lập tức.

BƯỚC 3 – NỘP HỒ SƠN XIN VISA DU LỊCH NEW ZEALAND ONLINE

Khi bạn đã xong các bước trên, giờ tới bước nộp hồ sơ và đóng tiền:

Và lại các thông tin khác về các mối quan hệ của bạn như là có ai đi cùng không, có người nhà nào ở New Zealand không,… Mình chẳng có gì nên tick vào NO hết 😛

BƯỚC 5 – NHẬN & IN E-VISA NEW ZEALAND

Khi họ cấp visa cho bạn họ sẽ có một chiếc email như thế này kèm theo một file DOC, bạn tải file đó về và mở lên sẽ nhận được các thông tin với e-Visa mà họ đã cấp. Khi nhập cảnh bạn chỉ cần in tờ này ra và kẹp chung với Passport của bạn là xong. Trong file này cũng thể hiện rõ là thời gian bạn được ở New Zealand bao lâu, ngày cuối bạn nhập cảnh vào New Zealand là lúc nào và được nhập cảnh một lần hay nhiều lần.

Hướng Dẫn Điền Đơn Xin Visa Úc – Form 1419 Cho Người Xin Visa Tự Túc

Đối với những bạn xin visa Úc tự túc có lẽ bước “ám ảnh” nhất chính là điền Form 1419. Không chỉ vì form chỉ có tiếng Anh mà còn do số lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều và chi tiết. Có thể nói không có nước nào lại có đơn xin visa dài thường thượt như Úc. Để tránh những sai sót và tiết kiệm thời gian, mình sẽ hướng dẫn cách điền đơn xin visa Úc – Form 1419 chi tiết ngay sau đây.

Đối với những bạn xin visa Úc tự túc có lẽ bước “ám ảnh” nhất chính là điền Form 1419. Không chỉ vì form chỉ có tiếng Anh mà còn do số lượng thông tin cần cung cấp quá nhiều và chi tiết. Có thể nói không có nước nào lại có đơn xin visa dài thường thượt như Úc. Để tránh những sai sót và tiết kiệm thời gian, mình sẽ hướng dẫn cách điền đơn xin visa Úc – Form 1419 chi tiết ngay sau đây.

Lưu ý khi điền đơn xin visa Úc – Form 1419

Bạn có thể dễ dàng tải mẫu đơn xin visa Úc – Form 1419 về từ trên website của Trung tâm tiếp nhập thị thực Úc. Chúng tôi khuyên các bạn nên khai đơn trên máy tính để dễ dàng chỉnh sửa khi có lỗi sai.

Chỉ được khai bằng tiếng Anh

Đánh máy hay viết tay đều được

Điền thông tin bằng chữ “IN HOA”

Các ô chọn đánh dấu

Khai thông tin theo trình tự để tránh sai sót do form visa Úc khá dài

* Trường hợp nộp hồ sơ visa Úc online thì không cần phải khai Form 1419. Khi đăng nhập vào hệ thống sẽ lần lượt để bạn trả lời các câu hỏi cũng tương tự như trên Form 1419.

Hướng dẫn điền đơn xin visa Úc

Trang thông tin cơ bản

Outside Australia: Từ ngoài nước Úc

In Australia: Đang ở Úc (gia hạn visa)

Applicants outside Australia: Nếu tích chọn ô nộp hồ sơ từ ngoài nước Úc thì trả lời từ câu 2-4

2. When do you wish to visit Australia? Thời gian bạn dự định đến Úc?

Date from day/month/year to day/month/year: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm

3. How long do you wish to stay in Australia? Dự định ở Úc trong bao lâu?

Up to 3 months: dưới 3 tháng

Up to 6 months: dưới 6 tháng

Up to 12 months: dưới 12 tháng

4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion? Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?

No: Không. Trả lời tiếp câu 7

Yes: Có. Nếu chọn thì ghi chi tiết những lần nhập cảnh sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7

Applicants in Australia: Trường hợp đang nộp hồ sơ xin gia hạn visa tại Úc, trả lời câu 5-6

5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa

6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa

Part A – Your details

7. Give the following details exactly as they appear in your passport: Cung cấp các thông tin sau chính xác như trong hộ chiếu

Make sure your passport is valid for the period of stay you are applying for. Đảm bảo rằng hộ chiếu của bạn còn thời hạn đến ngày rời khỏi Úc

7.1 Family name: Họ

7.2 Given names: Tên

7.3 Sex: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ

7.4 Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

7.5 Passport number: Số hộ chiếu

7.6 Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

7.7 Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn

7.8 Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)

7.9 Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)

7.10 Place of issue/issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh: “IMMIGRATION DEPARTMENT”

8. Place of birth: Nơi sinh

8.1 Town/city: Thành phố

8.2 State/province: Tỉnh

8.3 Country: Quốc gia

9. Relationship status: Tình trạng hôn nhân

Married: Đã kết hôn

Engaged: Đính hôn

De facto: Sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký kết hôn

Separated: Ly thân

Divorced: Ly hôn

Widowed: Vợ/chồng đã mất

Never married or been in a de facto relationship: Độc thân

10. Are you or have you been known by any other name? Bạn có tên nào khác không?

No: Không có

Yes: Có. Nếu chọn thì ghi rõ những cái tên đó ở ô dưới

11. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang có visa Úc?

No: Không có

Yes: Có. Trường hợp hồ sơ visa được duyệt thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị

12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?

No: Không

Yes: Có. Nếu chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)

13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn có sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?

No: Không

Yes: Có. Nếu hồ sơ visa được duyệt thì visa Úc lien kết với thẻ APEC sẽ hết hiệu lực

14. Are you a citizen of any other country? Bạn có mang quốc tịch nào khác không?

No: Không

Yes: Có. Liệt kê là nước nào ở dưới

15. Do you have other current passports? Có hộ chiếu nào khác không.

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.

Passport number: Số hộ chiếu.

Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)? Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.

Family name: Họ

Given names: Tên

Type of document: Loại giấy tờ

Identity number: Số chứng minh thư

Country of issue: Quốc gia cấp

17. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?

18. What is your legal status in your current location? Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống

Citizen: Công dân

Permanent resident: Thường trú nhân

Visitor: Du khách

Student: Học sinh/ Sinh viên

Work visa: Có visa lao động

No legal status: Không có tư cách pháp nhân nào

Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì

19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status? Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?

Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”

20. Your current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn

Postcode: Mã bưu điện

Country: Quốc gia

21. Address for correspondence: Địa chỉ nhận thư

Nếu giống như địa chỉ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.

Nếu là một địa chỉ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20

22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ

Home: Điện thoại nhà (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Office: Điện thoại cơ quan (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Mobile/Cell: Số di động

23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax? Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, ghi rõ thông tin.

Email address: Địa chỉ email

Fax: Số fax (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Part B – Family travelling to Australia with you

24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members? Bạn có đến Úc, hay đang ở Úc cùng với người thân nào không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin người thân

Full name: Họ tên

Relationship to you: Mối quan hệ

Name of sponsor (if applicable): Tên người bảo lãnh (nếu có)

Part C – Family NOT travelling to Australia with you

25. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you? Có thành viên nào khác trong gia đình không đi Úc với bạn không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người thân

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Their address while you are in Australia: Địa chỉ

Part D – Details of your visit to Australia

26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia? Bạn có khả năng sẽ từ đi từ Úc tới nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau đó quay lại Úc?

No: Không

Yes: Có. Đính kèm lịch trình cụ thể

27. Do you have any relatives in Australia? Có họ hàng nào ở Úc không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin họ hàng

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Address: Địa chỉ

Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

28. Do you have any friends or contacts in Australia? Có bạn bè hay liên hệ nào ở Úc không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin sau

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Address: Địa chỉ

Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

29. Why do you want to visit Australia? Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc

Ví dụ: Bạn đi du lịch tự túc thì cứ trình bày là muốn khám phá vẻ đẹp, tham quan các địa danh nổi tiếng… Hoặc thăm thân thì ghi là thăm ai, lý do sang thăm. Ghi ngắn gọn thôi cũng được, miễn bạn nêu rõ được mục đích sang Úc.

30. Do you intend to do a course of study while in Australia? Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin về khóa học

Name of the course: Tên khoá học

Name of the institution: Tên tổ chức đào tạo

How long will the course last? Khoá học kéo dài bao lâu

Part

E – Health details

31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months? 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.

Country: Tên nước

Date from … to … (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)

32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?

No: Không

Yes: Có. Ghi ra chi tiết

33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?

No: Không

Yes: Có. Ghi ra chi tiết

34. Have you: Bạn có:

ever had, or currently have, tuberculosis? từng hoặc đang bị bệnh lao

been in close contact with a family member that has active tuberculosis? có thân thiết với thành viên trong gia đình đang bị lao

ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang ngực thấy có dấu hiệu bất thường.

Chon No: Không hoặc Yes: Có. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên

35. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn có dự đinh chi trả hay yêu cầu điều trị cho các bệnh sau không:

blood disorder: rối loạn máu

cancer: ung thư

heart disease: bệnh tim

hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C/ các bệnh về gan

HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS

kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận

mental illness: bệnh thần kinh

pregnancy: thai sản

respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy

other? Bệnh khác. Chon No: Không, nếu bạn không có nhu cầu chữa những bệnh trên. Hoặc Yes: Có. Ghi rõ chi tiết bệnh gì

36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition? Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?

No: Không

Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?

No: Không

Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

Part F – Character details

Have you ever: Bạn đã bao giờ

been charged with any offence that is currently awaiting legal action? Bị buộc tội

been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? Bị kết án phạm tội

been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? Bị truy nã

been named on a sex offender register? Có tên trong danh sách tội phạm tình dục

been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? Phạm tội do vấn đề thần kinh

Part G – Employment status

39. What is your employment status? Tình trạng công việc hiện của bạn

Employed/self-employed: Công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:

Employer/business name: Tên công ty

Address: Địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện

Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Position you hold: Chức vụ

How long have you been employed by this employer/business? Đã công tác tại đơn vị này bao lâu?

Retired: Nghỉ hưu. Cung cấp thêm:

Year of retirement: Năm nghỉ hưu

Student: Học sinh/Sinh viên. Cung cấp thông tin:

Your current course: Khóa học hiện tại

Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập

How long have you been studying at this institution? Đã học tại đó bao lâu?

Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công việc ở ô dưới

Unemployed: Thất nghiệp. Nếu chọn thì giải thích nguyên nhân thất nghiệp và ghi ra chi tiết công việc trước đó (nếu có)

Part H – Funding for stay

40. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia. Bạn sẽ duy trì khả năng tài chính khi đang ở Úc ra sao.

41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia? Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?

Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người đó

Full name: Họ tên

Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)

Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Their address while you are in Australia: Địa chỉ

Type of support provided: Hình thức hỗ trợ. Financial: Tài chính. Accommodation: Chỗ ở. Hoặc Other: Khác

Có thể tích chọn nhiều ô, ví dụ bạn sang thăm người thân ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, nếu người thân đó cũng bảo lãnh luôn tài chính cho bạn thì tích thêm ô “Financial”

Part I – Previous applications

42. Have you ever: Bạn có bao giờ

been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay? Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?

Part J – Assistance with this form

43. Did you receive assistance in completing this form? Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn này không?

Mình khuyên các bạn cứ chọn “No” để khỏi phải khai thêm gì và trả lời tiếp ở Part K. Còn nếu chọn “Yes” thì cung cấp thêm thông tin sau & trả lời câu 44-46:

Title: Xưng danh. (Mr: đàn ông; Mrs: phụ nữ có chồng; Miss: phụ nữ chưa chồng; Ms: phụ nữ không muốn cho biết có chồng hay chưa; Other: Khác)

Family name: Họ

Given names: Tên

Address: Địa chỉ. Postcode: Mã bưu điện

Telephone number or daytime contact: Số điện thoại liên hệ

Office hours: Điện thoại liên hệ giờ hành chính (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

Mobile/cell: Số di động

44. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?

No: Không. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K

Yes: Có

45. Is the person/agent in Australia? Người/đại lý đó hiện đang ở Úc?

No: Không. Bỏ qua câu 46, trả lời tiếp Part K

Yes: Có

46. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?

No: Không

Yes: Có

Part K – Options for receiving written communications

Myself: Chính tôi

Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền

Migration agent: Đại diện di cư

Exempt person: Người được miễn

Part L – Payment details

48. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at chúng tôi to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.

Để biết chắc chắn mức phí chính xác phải nộp cho từng diện visa thì các bạn nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên

Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn thì là Subclass 600, điền “600” vào ô trống

Base Application Charge

Non-internet Application Charge

Additional Applicant Charge aged 18 years or over

Additional Applicant Charge under 18 years of age

Subsequent Temporary Application Charge

Bạn tham khảo trên web ra sao thì ghi chính xác mức phí tương ứng vào các ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn những phí khác: N/A tức không có thì không cần điền vô đơn

Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền

49. How will you pay your application charge? Chọn phương thức thanh toán

Bank cheque: Chuyển qua ngân hàng

Money order: Lệnh chuyển tiền

Credit card: Thẻ tín dụng

Ở Việt Nam thì các bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS, họ nhận tiền mặt lẫn thanh toán bằng thẻ tín dụng. Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này

Payment by – Chọn loại thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB

Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)

Credit card number: Số thẻ

Expiry date: Ngày hết hạn thẻ

Cardholder’s name: Tên chủ thẻ

Telephone number: Số điện thoại

Address: Địa chỉ

Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ

Part M – Application checklist

50. Tích vào những loại giấy tờ mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc

a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu có trang thông tin cá nhân, các trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh

a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng

the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)

a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): Mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp

a completed form 1229 Consent: Mẫu đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp

If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)

evidence of access to funds to support your stay: hồ sơ chứng minh tài chính

evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu)

medical examination or tests (if requested): giấy kiểm tra sức khỏe (nếu được yêu cầu)

a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Úc

evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học

If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation to visit: Thư mời nếu đi thăm thân

other information to show that you have an incentive and authority to return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: Những giấy tờ khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc.

Part N – Signatures

51. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

52. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

Part O – Additional information

Phần này để bổ sung những thông tin mà chỗ trống ở các mục trên không đủ chỗ ghi & thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết).