Tớ cũng xin thôi việc rồi mà có chết đói đâu
I already quit, Am I dead here?
OpenSubtitles2018.v3
Khoảng năm 1860, ông xin thôi việc rồi di cư vào Nam.
In 1880 he quit his job and moved to South Africa.
WikiMatrix
Bob xin thôi việc vì vậy tôi cũng bỏ.
Bob is gonna fire you the second I’m gone.
OpenSubtitles2018.v3
Vì thế, cuối cùng tôi xin thôi việc và làm bánh tamale ở nhà.
So eventually I resigned and began making tamales at home.
jw2019
Anh nghĩ quyết định xin thôi việc của em là rất đúng đắn.
I think you deciding to just quit was really for the best.
OpenSubtitles2018.v3
Được rồi anh sẽ nộp đơn xin thôi việc!
Fine, then I’ll just walk out.
OpenSubtitles2018.v3
Anh đi đút đơn xin thôi việc.
I’m handin’in my resignation.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi sẽ xin thôi việc.
I’m resigning.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đánh đơn xin thôi việc vì lý do lương tâm.
I typed out my resignation, explaining my conscientious position.
jw2019
Sau đó, hải quân chuyển tôi đến Norfolk, Virginia và tôi phải đợi đơn xin thôi việc được chấp thuận.
I was then transferred to Norfolk, Virginia, to await my discharge.
jw2019
Chúng tôi quyết định dâng cuộc đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va và tôi nộp đơn xin thôi việc tại hải quân.
We each decided to dedicate our life to Jehovah, and I submitted my resignation from the navy.
jw2019
Tôi xin thôi việc và trở thành người tiên phong đều đều vào tháng 7 năm 1941. Tôi làm thánh chức trọn thời gian kể từ dạo đó.
I quit my job and became a regular pioneer in July 1941, and I have been in the full-time service ever since.
jw2019
Tôi là Young min’s đây. Sao khi không cô không nói không rằng đã xin thôi việc vậy? Nếu là vì chúng ta hãy ra ngoài nói chuyện đi.
Hello? & lt; i& gt; Young- min here. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; How could you quit without notice? & lt; / i& gt; & lt; i& gt; If it’s me let’s meet and talk. & lt; / i& gt;
QED
Thế nên, chị đã nộp đơn xin thôi việc, dù vị giám đốc nói riêng với chị rằng chị là người duy nhất trong công ty mà họ muốn giữ lại.
Hence, she submitted her resignation, though the director confided that she was the only employee whom they really wanted to keep.
jw2019
In 1958, in order to attend the Divine Will International Assembly in New York, I again resigned from government service.
jw2019
Quá trình xây dựng bắt đầu từ năm 1864 nhưng đã bị trì hoãn đáng kể do các vấn đề về kỹ thuật, tình hình sức khoẻ của Hlávka từ sau năm 1872, và bất đồng giữa ông và chính quyền địa phương dẫn đến việc Hlávka xin thôi việc.
Construction commenced in 1864 but was subjected to substantial delays due to technical problems, the illness of Hlávka from 1872 onwards, and to disagreements between Hlávka and the local administration, which led to Hlávka’s resignation.
WikiMatrix
Trong một cuộc tranh cãi về vấn đề chia quân ra bố phòng đồn bót tại Harpers Ferry, Hooker xin thôi việc, thế rồi Tổng thống Abraham Lincoln và Tổng chỉ huy Henry W. Halleck – vốn đang tìm lý do để cách chức ông – liền phê chuẩn ngay.
In a dispute over the use of the forces defending the Harpers Ferry garrison, Hooker offered his resignation, and Abraham Lincoln and General-in-Chief Henry W. Halleck, who were looking for an excuse to rid themselves of him, immediately accepted.
WikiMatrix
Tháng 10 năm 1831, Strauß xin thôi công việc giảng dạy để tiếp tục học lên cao và nghiên cứu dưới trướng của Schleiermacher và Hegel tại Berlin.
In October 1831, Strauss resigned his office to study under Schleiermacher and Hegel in Berlin.
WikiMatrix
Tôi chỉ xin nghỉ việc thôi.
Yo, yo, all’s I did was quit my job.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng thiếp xin ngài 1 việc thôi.
But I ask only one thing.
OpenSubtitles2018.v3
Hai mươi năm về trước, khi tôi còn là luật sư tranh tụng và luật sư về nhân quyền hành nghề toàn thời gian tại Luân Đôn, và Tòa Thượng thẩm ở đó được triệu tập lại, vài người cho đó là do một sự cố trong lịch sử, ngay tại tòa nhà này, Tôi gặp một chàng trai trẻ đã xin thôi việc ở Bộ Ngoại giao Anh.
Twenty years ago, when I was a barrister and human rights lawyer in full-time legal practice in London, and the highest court in the land still convened, some would say by an accident of history, in this building here, I met a young man who had just quit his job in the British Foreign Office.
ted2019
Xin lỗi, nhưng mày sẽ bị thôi việc.
Sorry, but you’re out of a job.
OpenSubtitles2018.v3
Con chỉ đến xin việc Ở quán cà phê thôi mà.
I was just applying for a job at the coffee house.
OpenSubtitles2018.v3
Tuy nhiên, khi ông xin điều này, chủ nhân cho ông thôi việc.
When he made this request, however, his employer dismissed him from his job.
jw2019
Holland nói với một thiếu niên 14 tuổi rằng em ấy không bao giờ cần phải xin lỗi cho việc “chỉ tin mà thôi.”
Holland tells a 14-year-old boy he need never apologize for “only believing.”
LDS