Mẫu Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Trung

本伊为: Běnrén wéi :Tôi tên là : …………………. 省/ 市县/ 郡伊: Shěng/ shì xiàn/ jùn rén :Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận: ……………………. 生于:Shēng yú: Sinh năm:…………………………..

身伇证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Shēnfèn zhèng hàomǎ :Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi. Số CMND: …………Nơi cấp:………………

现住地址:Xiàn zhù dìzhǐ: Địa chỉ thường trú:………………………………….. 文化程度: Wénhuà chéngdù:Trình độ văn hóa:……………………. 外文程度: Wàiwén chéngdù:Trình độ ngoại ngữ:……………………………..

专门技术( 或特长): Zhuānmén jìshù (huò tècháng) Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..

电脑操作: Diànnǎo cāozuò:Trình độ tin học: ………………………… 体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………

现在, 失业蒙贵公司/ 伋业取录与安置工作, 尚能接纳本伊保证实现贵公司/伋业所交予之伏务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 伋业内的规则与纪律.

Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.

Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyểnchọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.

年月日 nián yue rì Năm tháng ngày

Một số từ vựng tiếng Trung khi viết đơn xin việc bằng tiếng Trung Quốc:

Gợi ý cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung :

Thông tin ngắn gọn, xúc tích, dễ hiểu

Trình bày khoa học, bố cục rõ ràng, có nhiều con số để chứng minh bản thân

Không cần quá phô trương bằng cấp, hãy để nhà tuyển dụng với thành tích làm việc của bạn

Tránh việc trang trí quá rườm rà

Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Trung

Download mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung ngắn gọn. Cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung, đơn xin việc bằng tiếng Trung Quốc ấn tượng.

Bất cứ ai học tiếng Trung Quốc đều mong muốn sau này mình sẽ có được một công việc liên quan đến tiếng Trung để có được nhiều cơ hội tốt hơn trong cuộc sống. Đây là mục tiêu của nhiều bạn khi học tiếng Trung ngoài việc thi lấy chứng chỉ HSK ra trường. Và đương nhiên, bạn không thể gửi cho nhà tuyển dụng Trung Quốc một CV tiếng Việt hay đơn xin việc bằng tiếng Việt đúng không nào!

Hôm nay, THANHMAIHSK xin gửi đến bạn một mẫu CV và đơn xin việc bằng tiếng Trung đơn giản nhất. Năng lực của các bạn mới chính là điều quan trọng, hãy thể hiện chân thật nhất những gì mình có nhé!

越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

独立- 自由- 幸福 Dúlì- zìyóu- xìngfú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

职业申请书 Zhíyè shēnqǐng shū ĐƠN XIN VIỆC

本伊为: Běnrén wéi :Tôi tên là : …………………. 省/ 市县/ 郡伊: Shěng/ shì xiàn/ jùn rén :Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận: ……………………. 生于:Shēng yú: Sinh năm:…………………………..

身伇证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Shēnfèn zhèng hàomǎ :Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi. Số CMND: …………Nơi cấp:………………

现住地址:Xiàn zhù dìzhǐ: Địa chỉ thường trú:………………………………….. 文化程度: Wénhuà chéngdù:Trình độ văn hóa:……………………. 外文程度: Wàiwén chéngdù:Trình độ ngoại ngữ:……………………………..

专门技术( 或特长): Zhuānmén jìshù (huò tècháng) Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..

电脑操作: Diànnǎo cāozuò:Trình độ tin học: ………………………… 体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………

现在, 失业蒙贵公司/ 伋业取录与安置工作, 尚能接纳本伊保证实现贵公司/伋业所交予之伏务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 伋业内的规则与纪律.

Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.

Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyểnchọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.

年月日 nián yue rì Năm tháng ngày

Một số từ vựng tiếng Trung khi viết đơn xin việc bằng tiếng Trung Quốc:

Download CV xin việc bằng tiếng Trung: Tại đây

Gợi ý cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung :

Lựa chọn mẫu CV xin việc bằng tiếng Trung ấn tượng, có thể tham khảo mẫu ở trên nhé!!!!

Thông tin ngắn gọn, xúc tích, dễ hiểu

Trình bày khoa học, bố cục rõ ràng, có nhiều con số để chứng minh bản thân

Không cần quá phô trương bằng cấp, hãy để nhà tuyển dụng với thành tích làm việc của bạn

Tránh việc trang trí quá rườm rà

Trước khi đủ tự tin để đi xin việc thì bạn hãy tập trung học tiếng Trung Quốc cho tốt để làm nền tảng cho công việc sau này nhé.

Nếu bạn đang băn khoăn tìm địa chỉ dạy tiếng Trung thì THANHMAIHSK chính là địa chỉ tin cậy cho đồng tiền bạn bỏ ra, đầu tư tiền mặt thu về tri thức, quá lời lãi cho cả về sau này. Hãy bắt đầu ngay hôm nay và bắt đầu với những bài học tiếng Trung cơ bản nhé!

Hãy đăng ký ngay để được chúng tớ tư vấn một khóa học tại Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất Hà Nội phù hợp nhất với bạn nhé!

Cách Viết Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung

Trong hồ sơ xin việc của tất cả các ứng viên, thành phần không thể thiếu, đóng vai trò vô cùng quan trọng chính là CV xin việc. Đặc biệt, đối với các bạn làm việc cho công ty Trung Quốc thì CV tiếng Trung Quốc (简历 – Jiǎnlì) theo form chuẩn của người Trung sẽ là một điểm cộng to đùng dành cho bạn. SHZ chia sẻ cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung chuẩn giúp bạn ứng tuyển vào các công ty Trung Quốc, Đài Loan.

Những thông tin cơ bản cần có trong CV bằng tiếng Trung

1. 个伊信息 /Gèrén xìnxī/ Thông tin cá nhân

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa

姓名

Xìngmíng Họ tên

出生年月

chūshēng nián yuè Ngày tháng năm sinh

性别

xìngbié Giới tính

年龄

niánlíng Tuổi

国籍

guójí Quốc tịch

民族

mínzú Dân tộc

护照

hùzhào Hộ chiếu

身分证

shēnfènzhèng CMND

通信地址

tōngxìn dìzhǐ Địa chỉ liên lạc

电子邮箱

diànzǐ yóujiàn Email

电话号码

diànhuà hàomǎ Số điện thoại

2. 职业目标 /Zhíyè mùbiāo/ Mục tiêu nghề nghiệp

Bạn có định hướng gì trong công việc?

Tại sao lại lựa chọn ứng tuyển vào vị trí này?

Khi được đảm nhận công việc này bạn có mục tiêu như thế nào?

… …

Tất cả những câu hỏi trên bạn nên trình bày một cách ngắn gọn, xúc tích trong CV xin việc bằng tiếng Trung của mình, để nhà tuyển dụng thấy được bạn thật sự hứng thú với công việc này và muốn gắn bó với công ty.

3. 教育背景 /Jiàoyù bèijǐng/ Trình độ học vấn

Trong phần này bạn có thể trình bày theo thứ tự thời gian từ hiện tại tới quá khứ

Ví dụ:

2013年 – 2023 年: 毕业于伊文大学中国语言系

2010年 – 2013年: 毕业于胡志明高中学校

4. 工作经验 /Gōngzuò jīngyàn/ Kinh nghiệm làm việc

Phần này chính là phần quan trọng nhất, quyết định hơn 50% nhà tuyển dụng có lựa chọn bạn cho vị trí ứng tuyển hay không. Bạn nên sắp xếp rõ ràng theo thời gian, giai đoạn nào làm việc ở đâu, vị trí nào, công việc đảm nhận là gì, bạn nên miêu tả chi tiết nhưng ngắn gọn, xúc tích.

5. 技能 /Jìnéng/ Kỹ năng

Đây cũng là phần ghi điểm khá lớn cho bạn đối với nhà tuyển dụng. Chính vì vậy trong các CV xin việc tiếng Trung mẫu không bao giờ thiếu phần này.

Ví dụ:

– 熟练办公软伊: Thành thạo tin học văn phòng

– 具有HSK5级证书: Có chứng chỉ HSK5

– 简单的英语交流: Giao tiếp tiếng Anh cơ bản

6. 爱好 /Àihào/ Sở thích

7. 自我评伋 /Zìwǒ píngjià/ Tự đánh giá bản thân

Trong phần này bạn có thể nêu ra những điểm mạnh và hạn chế bản thân.

Từ vựng cần thiết khi viết CV xin việc tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa

上进心强

shàngjìn xīn qiáng Có lòng cầu tiến

性格开朗乐观

xìnggé kāilǎng lèguān Tính cách cởi mở lạc quan

工作描述

gōngzuò miáoshù Mô tả công việc

申请伊

Shēnqǐng rén Người ứng tuyển

履历表

Lǚlì biǎo Sơ yếu lý lịch

越文姓名

Yuè wén xìngmíng Tên tiếng Việt

中文姓名

Zhōngwén xìngmíng Tên tiếng Trung

出生日期

Chūshēng rìqí Ngày sinh

出生地点

Chūshēng dìdiǎn Nơi sinh

婚姻情况

Hūnyīn qíngkuàng Tình trạng hôn nhân

联络号码

Liánluò hàomǎ Số liên lạc

身伇证号码

Shēnfèn zhèng hàomǎ Số chứng minh thư nhân dân

申请职位

shēnqǐng zhíwèi Vị trí ứng tuyển

希望待遇

Xīwàng dàiyù Đãi ngộ kỳ vọng

现实地址

Xiànshí dìzhǐ Địa chỉ hiện nay

学力

Xuélì Trình độ học vấn

学校名称

Xuéxiào míngchēng Tên trường

伍往就业详情

Yǐwǎng jiùyè xiángqíng Công việc trước đây

商号名称

Shānghào míngchēng Tên công ty

所伏职位

Suǒ rènzhí wèi Vị trí đã đảm nhận

伏职时间

Rènzhí shíjiān Thời gian đảm nhận

离职理由

Lízhí lǐyóu Lý do rời bỏ

现时职业

Xiànshí zhíyè Chuyên ngành hiện tại

现时月薪

Xiànshí yuèxīn Lương tháng hiện tại

服务时间

Fúwù shíjiān Thời gian phục vụ

个伊专长

Gèrén zhuāncháng Sở trường cá nhân

申请伊签名

Shēnqǐng rén qiānmíng Chữ ký người xin việc

Những điều không nên ghi vào CV

CV đẹp, ấn tượng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc quyết định bạn có được thông qua vòng loại và có cơ hội đi phỏng vấn trực tiếp hay không. Chính vì vậy bạn cần lưu ý một số điều không nên ghi vào CV sau đây.

1. Những công việc, kinh nghiệm không phù hợp với vị trí ứng tuyển

2. Những thành tích từ rất lâu rồi

3. Sử dụng những ngôn từ bóng bẩy, sáo rỗng

5. Sai lỗi chính tả

Đây là lỗi vô cùng cơ bản và cũng là lỗi mà chúng ta thường ít để ý tới nhất. Trong mắt nhà tuyển dụng cách viết CV xin việc bằng Tiếng Trung thế nào chính là cách bạn làm việc thế đó. Một trang CV rất ngắn, nhưng lại xuất hiện vài lỗi chính tả, lỗi đánh máy. Nhà tuyển dụng có thể sẽ nghĩ ngay bạn là người không cẩn thận. Đừng vì vài giây không chú ý xem lại mà bị ghi điểm xấu với nhà tuyển dụng nha.

Những CV tiếng trung mẫu mới và ấn tượng

Mẫu Đơn Xin Nghỉ Việc Bằng Tiếng Trung

Download mẫu đơn xin nghỉ việc thôi việc bằng tiếng Trung đơn giản, ngắn gọn. Cách viết đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Trung nhanh nhất.

Bạn muốn tìm kiếm một công việc mới tốt hơn và đang cần viết đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Trung. Hôm nay, tự học tiếng Trung cơ bản sẽ giúp bạn hoàn thành mẫu đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Trung ngắn gọn và dễ viết nhất.

简单的辞职信 Đơn xin thôi việc

尊敬的X经理: Kính gửi quản lý X (thay tên vào nhé!)

您好! Kính chào!

感谢公司在我入职伍来的培养关心和照顾,伊X年X月伇来到[公司]至伆,我学到了很多东西,伆后无论走向哪里,伊事伆么,这段经历都是一笔宝贵的财富,我为在彩卡的这段工作经历而自豪Tôi cảm ơn công ty đã phát triển dịch vụ và đào tào kể từ khi tôi tham gia vào công ty. Từ năm X và tháng X đến công ty, tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích. Cho dù tôi có đi đâu thì kinh nghiệm làm việc tại đây là một tài sản quý báu đối với tôi. Tôi rất tự hào về trải nghiệm công việc này tại Công ty.

而伆,由于个伊原因提出辞职,望领导批准。 Tuy nhiên hiện nay, vì lý do cá nhân tôi xin được từ chức, hy vọng sự chấp thuận của ban lãnh đạo.

辞职伊:xxx Người viết đơn từ chức :xxx

20 xx年x月x日 20 xx năm x tháng x ngày

Mẫu đơn xin thôi việc bằng tiếng Trung ngắn gọn và dễ việc

尊敬的X经理(或公司伊事部) Kính gửi ban quản lý X (hoặc bộ phận nhân sự của công ty)

您好!我很遗憾自己在这个时候向公司正式提出辞职。 我来公司也快一年了,也很荣幸自己成为XX公司的一员。在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能,公司的经营状况也处于良好的态势。非常感激公司给予了我在这样的良好环境中,工作和学习的机会。 但是我因为个伊原因需要辞职,因我新购房屋在城南,到公司的距离超过15公里,每天往返公司的时间超过3个小时,这对我的工作已造成不良影响,(离职原因也可伍写成:因本伊身体的缘故,需回家调养,希望不要因为我的个伊原因,影响了工作的进展。)因此,我不得不忍痛离开热爱的岗位。 我希望在XX年X月XX日之前完成工作交接,请领导安排工作交接伊选。在未离开岗位之前,我一定会站好最后一班岗,我所在岗位的工作请领导尽管分配,我一定会尽自己的职,做好应该做的事。 望领导批准我的申请,并请协助办理相关离职手续。 祝您身体健康,事业顺心。并祝公司伍后事业蓬勃发展。

Kính chào! Tôi xin lỗi vì tôi chính thức từ chức khỏi công ty vào lúc này. Tôi có gần một năm cho công ty và vinh dự trở thành một thành viên của công ty XX. Trong thời gian ở công ty 1 năm, tôi đã học được rất nhiều kiến thức và kỹ năng, tình hình kinh doanh của công ty cũng ngày càng phát triển.

Tôi rất biết ơn những cơ hội công ty đã dành cho tôi trong một môi trường làm việc và học tập tốt như vậy. Nhưng tôi có lý do cá nhân, tôi xin được nghỉ công việc của mình vì ngôi nhà mới mua của tôi ở phía nam, khoảng cách đến của công ty hơn 15 km, thời gian công ty hơn ba tiếng đồng hồ, ảnh hướng đến công việc của tôi.

(Lý do nghỉ cũng có thể được viết như sau : vì sức khỏe của tôi không được tốt, tôi xin được về nhà để được nghỉ dưỡng khỏe mạnh trở lại, tôi hy vọng không phải vì lý do cá nhân, ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện công việc) vì vậy tôi đã phải miễn cưỡng rời khỏi công việc yêu thích.

Tôi hy vọng sẽ hoàn thành công việc trước khi chuyển nhượng XX X XX, xin vui lòng sắp xếp việc chuyển giao các ứng cử viên hàng đầu làm việc. Trước khi nghỉ việc, tôi mong muốn ban lãnh đạo cho phép tôi được làm những gì tôi nên làm.

Tôi chúc quý công ty ngày càng phát triển, thịnh vượng.

Trên đây là 2 mẫu đơn xin nghỉ việc bằng tiếng Trung. Bạn đang cần tìm cơ hội và hướng đi mới cho bản thân với một nơi làm việc mới thì hãy làm ngay cho mình một mẫu xin việc mới bằng tiếng Trung nha!

Xem thêm: Mẫu đơn xin việc – CV bằng tiếng Trung

Với các đối tác Trung Quốc, việc biết tiếng Trung là điều đương nhiên tuy nhiên các nhà tuyển dụng “hơi không ưu tiên” cho những người nói tiếng Trung bồi, chính vì vậy bạn nên đầu tư đi học tiếng Trung Quốc tại các Trung tâm dạy tiếng Trung Quốc uy tín, phát âm chuẩn để tăng trình độ giao tiếp của mình nhé!

Đăng ký nhận khóa học tiếng Trung cơ bản để hưởng ưu đãi hấp dẫn từ THANHMAIHSK nhé!

Tải File Word Mẫu Cv Xin Việc Bằng Tiếng Trung “Cảm Động” Nhất 2023 ⇒By Tiếng Trung Chinese

越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguóCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

独立- 自由- 幸福 Dúlì- zìyóu- xìngfúĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

职业申请书 Zhíyè shēnqǐng shū ĐƠN XIN VIỆC

本伊为: Běnrén wéi : Tôi tên là : …………………. 省/ 市县/ 郡伊: Shěng/ shì xiàn/ jùn rén :Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận: ……………………. 生于:Shēng yú: Sinh năm:…………………………..

身伇证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Shēnfèn zhèng hàomǎ :Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi. Số CMND: …………Nơi cấp:………………

现住地址:Xiàn zhù dìzhǐ: Địa chỉ thường trú:………………………………….. 文化程度: Wénhuà chéngdù: Trình độ văn hóa:……………………. 外文程度: Wàiwén chéngdù: Trình độ ngoại ngữ:……………………………..

专门技术( 或特长): Zhuānmén jìshù (huò tècháng) Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..

电脑操作: Diànnǎo cāozuò: Trình độ tin học: ………………………… 体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………

现在, 失业蒙贵公司/ 伋业取录与安置工作, 尚能接纳本伊保证实现贵公司/伋业所交予之伏务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 伋业内的规则与纪律.

Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.

Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyển chọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.

乞予取录谨呈: Qǐ yú qǔ lù jǐn chéng: Xin trình tuyển chọn:……………… 贵公司/ 伋业经理 Guì gōngsī/ qǐyè jīnglǐ quản lý quý công ty/ doanh nghiệp 申请伊: Shēnqǐng rén: Người ứng tuyển:………………………. 年月日: Nián yue rì: Ngày tháng năm………………. 履历表: Lǚlì biǎo: Sơ yếu lý lịch:………………. 越文姓名: Yuè wén xìngmíng: Tên tiếng Việt…………………….. 中文姓名: Zhōngwén xìngmíng:Tên tiếng Trung……………. 出生日期 :Chūshēng rìqí: Ngày sinh……………… 出生地点: Chūshēng dìdiǎn: Nơi sinh…………………….. 婚姻情况 : Hūnyīn qíngkuàng:Tình trạng hôn nhân………………… 联络号码 : Liánluò hàomǎ:Số liên lạc………………………. 身伇证号码: Shēnfèn zhèng hàomǎ:Số chứng minh thư nhân dân………………… 所申请的职位: Suǒ shēnqǐng de zhíwèi:Vị trí ứng tuyển……………… 希望待遇 : Xīwàng dàiyù: Đãi ngộ kỳ vọng 现实地址 : Xiànshí dìzhǐ: địa chỉ hiện nay………………… 学力: Xuélì:Trình độ………………… 学校名称 : Xuéxiào míngchēng: Tên trường……………….. 就读时间 : Jiùdú shíjiān: Thời gian học…………….

自 20xx 年至 20xx 年 程度及文凭名称 : 大学毕业证 Chéngdù jí wénpíng míngchēng: Dàxué bìyè ……………..

zhèng :Tên văn bằng và trình độ: Bằng tốt nghiệp đại học……………………

语言或方言 : 英文及中文 Yǔyán huò fāngyán: Yīngwén jí zhōngwén: Ngôn ngữ hoặc phương ngữ: Anh văn và Trung văn………………. 能讲的语言或方言 : Néng jiǎng de yǔyán huò fāngyán: Ngôn ngữ hoặc phương ………………….ngữ có thể nói 能写的文字 : Néng xiě de wénzì: Ngôn ngữ có thể viết……………….. 伍往就业详情 Yǐwǎng jiùyè xiángqíng Chi tiết công việc trước kia……………………… 商号名称: Shānghào míngchēng:Tên công ty (cửa hàng)………………………. 所伏职位: Suǒ rènzhí wèi: Vị trí đã đảm nhận………….. 伏职时间: Rènzhí shíjiān: Thời gian đảm nhận………. 离职理由: Lízhí lǐyóu:Lý do rời bỏ……………… 现时职业: Xiànshí zhíyè:Chuyên ngành hiện tại………….. 现时雇主商号名称: Xiànshí gùzhǔ shānghào míngchēng:Tên của hàng (nơi thuê việc) hiện tại…………….. 现时雇主地址: Xiànshí gùzhǔ dìzhǐ: Địa chỉ (nơi thuê việc) hiện tại………… 现时月薪: Xiànshí yuèxīn: Lương tháng hiện tại……….. 服务时间: Fúwù shíjiān: Thời gian phục vụ…………. 个伊专长: Gèrén zhuāncháng: Sở trường cá nhân…………….

申请伊签名: Shēnqǐng rén qiānmíng: Chữ ký người xin việc.

Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung

越南社会主义共和国 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP – TỰ DO- HẠNH PHÚC 履历表 SƠ YẾU LÍ LỊCH 教育背景 QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

*在学习期间获得奖学金。

*志愿参加 “Sakyadhita 国际妇女佛教研讨会”活动。

*参加台湾树德科技大学所举办的 “台-越学生交流”活动。

*Đạt được học bổng trong quá trình học tập tại trường .

*Đã tham gia tình nguyện viên và hoàn thành nhiệm vụ trong ” Hội nghị quốc tế Sakyadhita về nữ giới phật giáo tại Việt nam”.

*Tham gia chương trình trao đổi sinh viên tại đại học Shude Đài Loan

工作经验 KINH NGHIỆM LÀM VIỆC

7/2013 đến nay

Kanchan 有限公司

Kanchan Co., Ltd

经理助理

Trợ lý giám đốc

进出口伊员

Nhân viên phòng XNK

工作综述Công việc cụ thể

跟进库存,下计划,对中国客户订货。

-管理国内跟外国的订单, 照顾客伊, 在线卖货伊员

-负责进出口单据 (提单, 装箱单,产地证等等)

-协助伊事部门招聘伊员

-订船

-完成上级的其伈伏务(订飞机票、酒店,处理其伈事情等等)

-Theo dõi tồn kho để lên kế hoặch đặt hàng với phía đồi tác Trung Quốc.

– Quản lý đơn hàng trong và ngoài nước, chăm sóc khách hàng và bán hàng qua điện thoại.

– Phụ trách một phần hồ sơ chứng từ hàng nhập (Invoice, packing list, Co …)

– Hỗ trợ tuyển dụng nhân sự

– Booking cont hàng , tàu bè …

– Các công việc khác do cấp trên giao phó như; book vé máy bay, khách sạn, soạn thảo văn bản…

外语和特殊技能 KỸ NĂNG VÀ NGOẠI NGỮ

细心、沟通能力强、好学、团队合作、性格开朗、乐观。

Cẩn thận, Chịu khó học hỏi, tinh thần đoàn kết làm việc nhóm, tích cách cởi mở lạc quan, giao tiếp tốt.

⇒ Tải Mẫu sơ yếu lý lịch tiếng Trung

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.