Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá 1000 Won # Top 9 View | Ezlearning.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tỷ Giá 1000 Won # Top 9 View

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá 1000 Won mới nhất trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá 1000 Won để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay

Khảo sát lúc 12:18, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:

Tỷ giá Vietcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,690 370 23,350
EUR Euro 24,951 26,348 1,397 25,203
AUD Đô La Úc 15,406 16,063 657 15,562
CAD Đô La Canada 16,748 17,462 714 16,917
CHF France Thụy Sỹ 25,018 26,084 1,066 25,270
CNY Nhân Dân Tệ 3,367 3,511 144 3,401
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,506 3,376
GBP Bảng Anh 28,198 29,401 1,203 28,483
HKD Đô La Hồng Kông 2,920 3,045 125 2,950
INR Rupee Ấn Độ 0 296 285
JPY Yên Nhật 175 185 10 177
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 18
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 79,692 76,619
MYR Renggit Malaysia 0 5,370 5,255
NOK Krone Na Uy 0 2,308 2,213
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 322 291
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,495 6,244
SEK Krona Thụy Điển 0 2,339 2,243
SGD Đô La Singapore 17,281 18,018 737 17,455
THB Bạt Thái Lan 609 703 94 677

Tỷ giá BIDV

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,380 23,680 300 23,380
USD Đô La Mỹ 23,333 0 0
USD Đô La Mỹ 23,160 0 0
EUR Euro 25,128 26,338 1,210 25,196
AUD Đô La Úc 15,455 16,031 576 15,548
CAD Đô La Canada 16,805 17,436 631 16,907
CHF France Thụy Sỹ 25,131 26,089 958 25,283
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,477 3,364
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,496 3,383
GBP Bảng Anh 28,291 29,533 1,242 28,462
HKD Đô La Hồng Kông 2,935 3,042 107 2,956
JPY Yên Nhật 176 185 9 177
KRW Won Hàn Quốc 16 19 3 18
LAK Kíp Lào 0 1 1
MYR Renggit Malaysia 4,957 5,446 489 0
NOK Krone Na Uy 0 2,294 2,219
NZD Đô La New Zealand 14,429 14,874 445 14,516
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 355 276
SEK Krona Thụy Điển 0 2,327 2,250
SGD Đô La Singapore 17,358 17,964 606 17,463
THB Bạt Thái Lan 651 719 68 658
TWD Đô La Đài Loan 700 796 96 0

Tỷ giá Agribank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:14 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,690 360 23,360
EUR Euro 25,158 26,261 1,103 25,179
AUD Đô La Úc 15,435 16,112 677 15,497
CAD Đô La Canada 16,883 17,385 502 16,951
CHF France Thụy Sỹ 25,202 25,073 -129 25,303
GBP Bảng Anh 28,380 29,297 917 28,551
HKD Đô La Hồng Kông 2,938 3,048 110 2,950
JPY Yên Nhật 177 185 8 178
KRW Won Hàn Quốc 0 20 17
NZD Đô La New Zealand 0 14,969 14,439
SGD Đô La Singapore 17,423 17,948 525 17,493
THB Bạt Thái Lan 666 710 44 669

Tỷ giá Techcombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:15 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,330 23,680 350 23,340
USD Đô La Mỹ 23,307 0 0
USD Đô La Mỹ 23,264 0 0
EUR Euro 25,007 26,345 1,338 25,310
AUD Đô La Úc 15,315 16,210 895 15,579
CAD Đô La Canada 16,668 17,558 890 16,938
CHF France Thụy Sỹ 25,057 26,050 993 25,411
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,470 3,040
GBP Bảng Anh 28,183 29,479 1,296 28,549
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,066 2,864
JPY Yên Nhật 173 185 12 176
KRW Won Hàn Quốc 0 22 0
SGD Đô La Singapore 17,210 18,102 892 17,481
THB Bạt Thái Lan 605 721 116 668

Tỷ giá VietinBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:18 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,316 23,676 360 23,336
USD Đô La Mỹ 23,296 0 0
EUR Euro 25,226 26,361 1,135 25,251
EUR Euro 25,221 0 0
AUD Đô La Úc 15,598 16,248 650 15,698
CAD Đô La Canada 16,950 17,600 650 17,050
CHF France Thụy Sỹ 25,229 26,134 905 25,334
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,511 3,401
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,522 3,392
GBP Bảng Anh 28,576 29,586 1,010 28,626
HKD Đô La Hồng Kông 2,920 3,070 150 2,935
JPY Yên Nhật 176 184 8 176
KRW Won Hàn Quốc 17 20 3 17
LAK Kíp Lào 0 2 1
NOK Krone Na Uy 0 2,301 2,221
NZD Đô La New Zealand 14,518 15,085 567 14,568
SEK Krona Thụy Điển 0 2,353 2,243
SGD Đô La Singapore 17,304 18,004 700 17,404
THB Bạt Thái Lan 636 704 68 681

Tỷ giá Eximbank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,740 380 23,440
USD Đô La Mỹ 23,260 23,740 480 23,440
USD Đô La Mỹ 22,771 23,740 969 23,440
EUR Euro 24,995 25,674 679 25,070
AUD Đô La Úc 15,567 16,006 439 15,614
CAD Đô La Canada 17,001 17,463 462 17,052
CHF France Thụy Sỹ 25,455 26,146 691 25,531
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,500 3,374
GBP Bảng Anh 28,283 29,051 768 28,368
HKD Đô La Hồng Kông 2,500 3,042 542 2,970
JPY Yên Nhật 173 178 5 174
NZD Đô La New Zealand 14,473 14,911 438 14,545
SGD Đô La Singapore 17,318 17,788 470 17,370
THB Bạt Thái Lan 657 701 44 673

Tỷ giá Sacombank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:18 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,710 390 23,360
EUR Euro 25,375 25,895 520 25,425
AUD Đô La Úc 15,571 16,032 461 15,621
CAD Đô La Canada 16,937 17,399 462 16,987
CHF France Thụy Sỹ 25,419 25,891 472 25,469
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,368
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,188
GBP Bảng Anh 28,450 29,194 744 28,500
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,906
JPY Yên Nhật 178 183 5 178
KHR Riel Campuchia 0 0 6
KRW Won Hàn Quốc 0 0 16
LAK Kíp Lào 0 0 1
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,194
NOK Krone Na Uy 0 0 2,321
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,476
PHP Peso Philippine 0 0 386
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,148
SGD Đô La Singapore 17,488 17,952 464 17,538
THB Bạt Thái Lan 0 0 662
TWD Đô La Đài Loan 0 0 738

Tỷ giá HDBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:22 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,430 23,750 320 23,450
USD Đô La Mỹ 23,350 23,750 400 23,450
USD Đô La Mỹ 23,350 23,750 400 23,450
EUR Euro 24,936 25,708 772 25,006
AUD Đô La Úc 15,470 16,058 588 15,517
CAD Đô La Canada 16,956 17,491 535 17,024
CHF France Thụy Sỹ 25,397 26,208 811 25,466
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,567 3,356
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,538 3,347
GBP Bảng Anh 28,275 29,093 818 28,346
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,059 2,956
JPY Yên Nhật 173 178 5 174
KRW Won Hàn Quốc 0 19 18
NZD Đô La New Zealand 0 15,098 14,394
SEK Krona Thụy Điển 0 2,343 2,227
SGD Đô La Singapore 17,257 17,826 569 17,339
THB Bạt Thái Lan 665 701 36 667

Tỷ giá SaigonBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:15 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,800 500 23,365
EUR Euro 25,113 25,965 852 25,280
AUD Đô La Úc 15,488 16,078 590 15,591
CAD Đô La Canada 16,849 17,441 592 16,958
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,357
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,352
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,378
GBP Bảng Anh 28,372 29,318 946 28,565
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,963
JPY Yên Nhật 176 182 6 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NOK Krone Na Uy 0 0 2,211
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,501
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,243
SGD Đô La Singapore 17,382 17,999 617 17,484

Tỷ giá SHB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:15 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,410 23,900 490 0
USD Đô La Mỹ 22,517 23,900 1,383 0
EUR Euro 25,079 25,749 670 25,079
AUD Đô La Úc 15,413 15,993 580 15,513
CAD Đô La Canada 16,768 17,506 738 16,868
CHF France Thụy Sỹ 25,196 25,896 700 25,296
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,464 3,388
GBP Bảng Anh 28,381 29,151 770 28,481
HKD Đô La Hồng Kông 2,946 3,046 100 2,976
JPY Yên Nhật 174 181 7 175
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
SGD Đô La Singapore 17,264 17,884 620 17,364
THB Bạt Thái Lan 646 713 67 668

Tỷ giá LienVietPostBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:15 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 24,960 1,620 23,360
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
EUR Euro 25,136 26,475 1,339 25,236
AUD Đô La Úc 0 16,397 15,535
CAD Đô La Canada 0 0 16,899
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,341
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,265
GBP Bảng Anh 0 0 28,592
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,907
JPY Yên Nhật 175 187 12 176
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,408
SGD Đô La Singapore 0 0 17,428

Tỷ giá Viet Capital Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:15 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,365 23,835 470 23,385
EUR Euro 24,870 26,463 1,593 25,119
AUD Đô La Úc 15,353 16,279 926 15,507
CAD Đô La Canada 16,855 17,733 878 17,013
CHF France Thụy Sỹ 24,844 26,015 1,171 25,095
GBP Bảng Anh 28,110 29,469 1,359 28,393
HKD Đô La Hồng Kông 2,914 3,051 137 2,944
JPY Yên Nhật 175 187 12 177
SGD Đô La Singapore 17,245 18,131 886 17,418
THB Bạt Thái Lan 598 701 103 665

Tỷ giá MSB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:01 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 23,685 345 23,369
EUR Euro 25,003 25,683 680 24,847
AUD Đô La Úc 15,494 16,063 569 15,497
CAD Đô La Canada 16,905 17,471 566 16,926
CHF France Thụy Sỹ 25,266 25,806 540 25,271
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,320
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,280
GBP Bảng Anh 28,499 29,183 684 28,370
HKD Đô La Hồng Kông 2,874 3,120 246 2,934
JPY Yên Nhật 175 182 7 174
KRW Won Hàn Quốc 16 20 4 16
MYR Renggit Malaysia 4,732 5,657 925 4,742
NOK Krone Na Uy 0 0 2,158
NZD Đô La New Zealand 14,403 14,919 516 14,408
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,229
SGD Đô La Singapore 17,287 17,908 621 17,276
THB Bạt Thái Lan 647 729 82 670
TWD Đô La Đài Loan 690 853 163 703

Tỷ giá KienlongBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:01 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
23,320 23,690 370 23,350
USD Đô La Mỹ 23,250 0 0
USD Đô La Mỹ 23,170 0 0
EUR Euro 24,793 25,765 972 24,893
AUD Đô La Úc 15,329 15,954 625 15,449
CAD Đô La Canada 16,805 17,405 600 16,905
CHF France Thụy Sỹ 0 25,835 25,134
GBP Bảng Anh 0 29,124 28,373
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,079 2,914
JPY Yên Nhật 173 180 7 175
NZD Đô La New Zealand 0 14,752 14,385
SGD Đô La Singapore 17,176 17,860 684 17,316
THB Bạt Thái Lan 0 706 656

Tỷ giá ABBANK

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:30 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,370 23,690 320 23,390
USD Đô La Mỹ 23,350 23,690 340 23,390
EUR Euro 25,084 26,240 1,156 25,184
AUD Đô La Úc 15,454 16,180 726 15,516
CAD Đô La Canada 16,771 17,549 778 16,889
CHF France Thụy Sỹ 0 26,105 25,239
GBP Bảng Anh 28,326 29,494 1,168 28,440
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,046 2,954
JPY Yên Nhật 175 186 11 176
KRW Won Hàn Quốc 0 20 18
NZD Đô La New Zealand 0 15,072 14,440
SGD Đô La Singapore 0 18,011 17,431

Tỷ giá NCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:03 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,670 310 23,380
USD Đô La Mỹ 23,350 23,670 320 23,380
USD Đô La Mỹ 23,340 23,670 330 23,380
EUR Euro 24,889 25,700 811 24,999
AUD Đô La Úc 15,370 15,975 605 15,470
CAD Đô La Canada 16,818 17,421 603 16,918
CHF France Thụy Sỹ 25,109 25,772 663 25,239
GBP Bảng Anh 28,377 29,073 696 28,497
JPY Yên Nhật 174 180 6 176
KRW Won Hàn Quốc 14 20 6 16
SGD Đô La Singapore 17,129 17,869 740 17,350
THB Bạt Thái Lan 596 698 102 666

Tỷ giá VietABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:01 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,360 23,730 370 23,410
USD Đô La Mỹ 23,260 23,730 470 23,410
USD Đô La Mỹ 22,960 23,730 770 23,410
EUR Euro 24,864 25,474 610 25,014
AUD Đô La Úc 15,474 15,922 448 15,594
CAD Đô La Canada 16,909 17,404 495 17,039
CHF France Thụy Sỹ 24,861 25,572 711 25,041
DKK Đồng Krone Đan Mạch 3,213 3,493 280 3,293
GBP Bảng Anh 28,365 29,178 813 28,585
HKD Đô La Hồng Kông 2,840 3,105 265 2,910
JPY Yên Nhật 176 181 5 178
KRW Won Hàn Quốc 0 19 17
SGD Đô La Singapore 17,280 17,789 509 17,420

Tỷ giá Indovina Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,320 23,670 350 23,400
USD Đô La Mỹ 23,310 0 0
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
EUR Euro 25,055 25,876 821 25,328
AUD Đô La Úc 15,463 16,387 924 15,639
CAD Đô La Canada 0 17,665 16,731
CHF France Thụy Sỹ 0 26,571 24,831
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,717 3,395
GBP Bảng Anh 28,313 29,270 957 28,618
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,069 2,931
JPY Yên Nhật 176 182 6 178
SGD Đô La Singapore 17,338 17,908 570 17,533
THB Bạt Thái Lan 0 716 684
TWD Đô La Đài Loan 0 804 767

Tỷ giá PublicBank Vietnam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:22 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,325 23,700 375 23,360
EUR Euro 24,918 26,100 1,182 25,169
AUD Đô La Úc 15,369 16,082 713 15,524
CAD Đô La Canada 16,723 17,488 765 16,892
CHF France Thụy Sỹ 25,001 26,164 1,163 25,254
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,360
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,368
GBP Bảng Anh 28,159 29,444 1,285 28,444
HKD Đô La Hồng Kông 2,919 3,050 131 2,949
JPY Yên Nhật 174 185 11 176
MYR Renggit Malaysia 0 0 5,240
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,341
SEK Krona Thụy Điển 0 0 2,234
SGD Đô La Singapore 17,253 18,040 787 17,428
THB Bạt Thái Lan 605 704 99 667

Tỷ giá GP Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 12:18 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,390
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
EUR Euro 25,098 25,844 746 25,350
AUD Đô La Úc 0 0 15,645
CAD Đô La Canada 0 0 16,993
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,424
GBP Bảng Anh 0 0 28,631
JPY Yên Nhật 0 0 178
SGD Đô La Singapore 0 0 17,538
THB Bạt Thái Lan 0 0 632

Tỷ giá TPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:18 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,290 23,790 500 23,357
EUR Euro 24,772 26,146 1,374 24,916
AUD Đô La Úc 15,220 16,133 913 15,464
CAD Đô La Canada 16,712 17,560 848 16,890
CHF France Thụy Sỹ 0 26,393 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,529 0
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,510 0
GBP Bảng Anh 28,243 29,472 1,229 28,289
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,094 0
INR Rupee Ấn Độ 0 294 0
JPY Yên Nhật 171 183 12 175
KRW Won Hàn Quốc 0 19 0
KWD Đồng Dinar Kuwait 0 80,123 0
MYR Renggit Malaysia 0 5,503 0
NOK Krone Na Uy 0 2,301 0
NZD Đô La New Zealand 0 15,066 0
RUB Ruble Liên Bang Nga 0 298 0
SAR Riyal Ả Rập Xê Út 0 6,467 0
SEK Krona Thụy Điển 0 2,346 0
SGD Đô La Singapore 17,176 18,030 854 17,313
THB Bạt Thái Lan 0 704 0
TWD Đô La Đài Loan 0 800 0

Tỷ giá HSBC Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,425 23,637 212 23,425
EUR Euro 25,091 26,064 973 25,142
AUD Đô La Úc 15,399 16,078 679 15,510
CAD Đô La Canada 16,734 17,438 704 16,889
CHF France Thụy Sỹ 25,253 26,074 821 25,253
GBP Bảng Anh 28,187 29,372 1,185 28,447
HKD Đô La Hồng Kông 2,924 3,047 123 2,951
JPY Yên Nhật 175 183 8 177
NZD Đô La New Zealand 14,469 14,940 471 14,469
SGD Đô La Singapore 17,275 18,001 726 17,434
THB Bạt Thái Lan 664 713 49 664

Tỷ giá VRB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:22 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,700 350 23,360
EUR Euro 25,128 26,338 1,210 25,196
AUD Đô La Úc 15,455 16,031 576 15,548
CAD Đô La Canada 16,805 17,436 631 16,907
CHF France Thụy Sỹ 25,131 26,089 958 25,283
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,496 3,383
GBP Bảng Anh 28,291 29,533 1,242 28,462
HKD Đô La Hồng Kông 2,935 3,042 107 2,956
JPY Yên Nhật 176 185 9 177
LAK Kíp Lào 0 1 1
NOK Krone Na Uy 0 2,294 2,219
RUB Ruble Liên Bang Nga 237 312 75 278
SEK Krona Thụy Điển 0 2,327 2,250
SGD Đô La Singapore 17,358 17,964 606 17,463
THB Bạt Thái Lan 0 719 658

Tỷ giá OceanBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:18 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,355 23,665 310 23,365
USD Đô La Mỹ 23,353 0 0
USD Đô La Mỹ 23,351 0 0
EUR Euro 0 25,592 25,059
AUD Đô La Úc 0 15,918 15,515
CAD Đô La Canada 0 17,559 16,949
GBP Bảng Anh 0 29,040 28,464
JPY Yên Nhật 0 180 176
KRW Won Hàn Quốc 0 0 0
SGD Đô La Singapore 0 17,804 17,378

Tỷ giá ACB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:07 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,800 450 23,380
USD Đô La Mỹ 23,300 0 0
USD Đô La Mỹ 23,000 0 0
EUR Euro 25,296 25,900 604 25,398
AUD Đô La Úc 15,568 16,012 444 15,670
CAD Đô La Canada 16,941 17,381 440 17,044
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,412
GBP Bảng Anh 0 0 28,705
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 3,072
JPY Yên Nhật 177 182 5 178
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
SGD Đô La Singapore 17,457 17,919 462 17,571
THB Bạt Thái Lan 0 0 679
TWD Đô La Đài Loan 0 0 798

Tỷ giá PG Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:07 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 23,670 330 23,390
EUR Euro 0 25,885 25,364
AUD Đô La Úc 0 15,985 15,637
CAD Đô La Canada 0 17,351 16,995
CHF France Thụy Sỹ 0 26,105 25,267
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 3,512 3,385
GBP Bảng Anh 0 29,230 28,650
HKD Đô La Hồng Kông 0 3,062 2,951
JPY Yên Nhật 0 182 178
NOK Krone Na Uy 0 2,306 2,220
SGD Đô La Singapore 0 17,909 17,546
THB Bạt Thái Lan 0 702 676

Tỷ giá MBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:01 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,355 23,695 340 23,355
USD Đô La Mỹ 23,350 0 0
USD Đô La Mỹ 23,350 0 0
EUR Euro 24,845 26,104 1,259 25,005
AUD Đô La Úc 15,382 16,151 769 15,482
CAD Đô La Canada 16,787 17,542 755 16,887
CHF France Thụy Sỹ 24,995 25,949 954 25,095
CNY Nhân Dân Tệ 0 3,489 3,373
GBP Bảng Anh 28,338 29,444 1,106 28,438
HKD Đô La Hồng Kông 2,923 3,149 226 2,933
JPY Yên Nhật 172 182 10 174
KHR Riel Campuchia 0 23,591 0
KRW Won Hàn Quốc 0 21 17
LAK Kíp Lào 0 3 0
NZD Đô La New Zealand 14,252 14,980 728 14,352
SEK Krona Thụy Điển 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,249 18,015 766 17,349
THB Bạt Thái Lan 655 715 60 665

Tỷ giá VPBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,310 23,660 350 23,360
EUR Euro 25,002 26,136 1,134 25,052
AUD Đô La Úc 15,391 16,173 782 15,391
CAD Đô La Canada 16,761 17,536 775 16,761
CHF France Thụy Sỹ 25,274 25,959 685 25,374
GBP Bảng Anh 28,498 29,283 785 28,498
JPY Yên Nhật 175 183 8 176
SGD Đô La Singapore 17,311 18,086 775 17,311

Tỷ giá VIB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:01 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,380 23,800 420 23,400
EUR Euro 24,982 25,887 905 25,082
AUD Đô La Úc 15,448 16,169 721 15,588
CAD Đô La Canada 16,929 17,624 695 17,066
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,394
DKK Đồng Krone Đan Mạch 0 0 3,339
GBP Bảng Anh 28,166 29,169 1,003 28,422
HKD Đô La Hồng Kông 0 0 2,937
JPY Yên Nhật 172 178 6 174
NOK Krone Na Uy 0 0 2,131
SGD Đô La Singapore 17,109 17,984 875 17,264

Tỷ giá SCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:30 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,450 24,000 550 23,450
USD Đô La Mỹ 23,420 24,000 580 23,450
USD Đô La Mỹ 23,380 24,000 620 23,450
EUR Euro 24,560 26,480 1,920 24,630
AUD Đô La Úc 15,490 16,430 940 15,580
CAD Đô La Canada 16,880 17,910 1,030 16,980
GBP Bảng Anh 28,170 29,870 1,700 28,280
JPY Yên Nhật 177 177 0 178
KRW Won Hàn Quốc 0 0 18
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,670
SGD Đô La Singapore 17,470 18,060 590 17,540

Tỷ giá CBBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,340 0 23,380
USD Đô La Mỹ 23,290 0 23,380
USD Đô La Mỹ 22,990 0 23,380
EUR Euro 25,233 0 25,335
AUD Đô La Úc 15,501 0 15,603
CAD Đô La Canada 0 0 16,968
GBP Bảng Anh 0 0 28,608
JPY Yên Nhật 177 0 178
SGD Đô La Singapore 17,391 0 17,505

Tỷ giá Hong Leong Việt Nam

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:22 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,350 23,690 340 23,370
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
USD Đô La Mỹ 23,340 0 0
EUR Euro 25,184 25,884 700 25,322
AUD Đô La Úc 15,384 16,055 671 15,529
GBP Bảng Anh 28,379 29,197 818 28,632
JPY Yên Nhật 176 181 5 178
MYR Renggit Malaysia 0 5,347 5,264
SGD Đô La Singapore 17,409 17,882 473 17,552

Tỷ giá OCB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:22 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
USD Đô La Mỹ 23,400 23,835 435 23,450
EUR Euro 24,998 26,534 1,536 25,148
AUD Đô La Úc 15,442 16,864 1,422 15,592
CAD Đô La Canada 16,818 18,438 1,620 16,918
CHF France Thụy Sỹ 0 0 0
CNY Nhân Dân Tệ 0 0 3,278
GBP Bảng Anh 28,252 29,192 940 28,402
JPY Yên Nhật 172 179 7 174
KRW Won Hàn Quốc 0 0 0
SGD Đô La Singapore 17,215 17,840 625 17,365
THB Bạt Thái Lan 0 0 0

Tỷ giá BAOVIET Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:18 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,415 0 23,435
USD Đô La Mỹ 23,395 0 23,435
USD Đô La Mỹ 23,395 0 23,435
EUR Euro 24,749 0 25,013
AUD Đô La Úc 0 0 15,440
CAD Đô La Canada 0 0 16,896
CHF France Thụy Sỹ 0 0 25,129
GBP Bảng Anh 0 0 28,383
JPY Yên Nhật 0 0 174
SGD Đô La Singapore 0 0 17,371
THB Bạt Thái Lan 0 0 668

Tỷ giá SeABank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,365 23,705 340 23,365
USD Đô La Mỹ 23,345 23,705 360 23,365
USD Đô La Mỹ 23,275 23,705 430 23,365
EUR Euro 25,164 26,304 1,140 25,214
AUD Đô La Úc 15,525 16,225 700 15,615
CAD Đô La Canada 16,835 17,585 750 16,915
CHF France Thụy Sỹ 25,245 26,005 760 25,395
GBP Bảng Anh 28,401 29,681 1,280 28,651
HKD Đô La Hồng Kông 2,517 3,187 670 2,817
JPY Yên Nhật 175 184 9 177
KRW Won Hàn Quốc 0 0 17
SGD Đô La Singapore 17,438 18,148 710 17,538
THB Bạt Thái Lan 637 724 87 657

Tỷ giá UOB

Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:22 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,700 400 23,340
EUR Euro 24,816 26,122 1,306 25,072
AUD Đô La Úc 15,313 16,121 808 15,471
CAD Đô La Canada 16,629 17,503 874 16,800
CHF France Thụy Sỹ 24,858 26,167 1,309 25,114
GBP Bảng Anh 28,020 29,494 1,474 28,309
HKD Đô La Hồng Kông 2,906 3,058 152 2,936
JPY Yên Nhật 174 183 9 176
NZD Đô La New Zealand 14,174 15,114 940 14,274
SGD Đô La Singapore 17,163 18,066 903 17,340
THB Bạt Thái Lan 653 706 53 670

Tỷ giá PVcomBank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:22 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,300 23,700 400 23,340
EUR Euro 24,816 26,122 1,306 25,072
AUD Đô La Úc 15,313 16,121 808 15,471
CAD Đô La Canada 16,629 17,503 874 16,800
CHF France Thụy Sỹ 24,858 26,167 1,309 25,114
GBP Bảng Anh 28,020 29,494 1,474 28,309
HKD Đô La Hồng Kông 2,906 3,058 152 2,936
JPY Yên Nhật 174 183 9 176
NZD Đô La New Zealand 14,174 15,114 940 14,274
SGD Đô La Singapore 17,163 18,066 903 17,340
THB Bạt Thái Lan 653 706 53 670

Tỷ giá DongA Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 11:04 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,480 23,710 230 23,480
EUR Euro 25,400 25,960 560 25,410
AUD Đô La Úc 15,730 16,040 310 15,740
CAD Đô La Canada 17,100 17,430 330 17,110
CHF France Thụy Sỹ 22,610 23,080 470 25,400
GBP Bảng Anh 28,560 29,330 770 28,680
HKD Đô La Hồng Kông 2,410 2,920 510 2,900
JPY Yên Nhật 175 182 7 178
NZD Đô La New Zealand 0 0 14,590
SGD Đô La Singapore 17,410 17,960 550 17,570
THB Bạt Thái Lan 620 710 90 670

Tỷ giá Nam A Bank

Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 12:18 ngày 23/3, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 10:30 - 23/03/2023
Mã Ngoại TệTên Ngoại TệMua VàoBán RaChênh LệchChuyển Khoản
USD Đô La Mỹ 23,280 23,700 420 23,330
EUR Euro 25,129 25,897 768 25,324
AUD Đô La Úc 15,437 16,042 605 15,622
CAD Đô La Canada 16,778 17,355 577 16,978
CHF France Thụy Sỹ 25,031 26,073 1,042 25,301
GBP Bảng Anh 28,155 29,365 1,210 28,480
HKD Đô La Hồng Kông 2,921 3,082 161 2,921
JPY Yên Nhật 175 182 7 178
KRW Won Hàn Quốc 17 19 2 17
SGD Đô La Singapore 17,357 17,915 558 17,527

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,72%, xuống mốc 102,53.

Đồng USD trượt giá vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tăng lãi suất cơ bản lên thêm 25 điểm đúng như dự đoán, đồng thời cũng nêu rõ sẽ chỉ còn một đợt tăng lãi suất nữa trong năm nay.

Theo đó, Fed dự kiến ít nhất một lần tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản vào cuối năm 2023, nhưng nhấn mạnh rằng Fed sẽ sớm tạm dừng việc tăng lãi suất trong bối cảnh bất ổn gần đây trên thị trường tài chính.

Giữa những biến động xung quanh Ngân hàng Thung lũng Silicon (SVB), trong tuyên bố chính sách mới nhất của mình, Fed đã không nhấn mạnh “việc tăng lãi suất liên tục” như mọi lần. Quan điểm này của Fed vốn đã có trong mọi tuyên bố chính sách kể từ khi Fed bắt đầu chu kỳ tăng lãi suất từ ngày 16-3-2022. “Tôi nghĩ rằng Fed đã đi theo con đường phù hợp, tăng tốc nhưng cũng đưa ra triển vọng tương đối ôn hòa về lãi suất trong năm tới”, Karl Schamotta, Giám đốc chiến lược thị trường tại Corpay nhận định.

Các thị trường đã dự đoán lãi suất của Mỹ sẽ tăng 25 điểm cơ bản, nhưng các nhà đầu tư cũng đang chú ý đến những bình luận của Chủ tịch Fed Jerome Powell về cuộc khủng hoảng đã làm rung chuyển các ngân hàng toàn cầu trong tháng này. 

“Hệ thống ngân hàng của chúng tôi lành mạnh và linh hoạt với nguồn vốn và thanh khoản mạnh mẽ. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi chặt chẽ các điều kiện của hệ thống ngân hàng và sẵn sàng sử dụng tất cả các công cụ của mình khi cần thiết để giữ cho hệ thống an toàn và lành mạnh”, ông Powell phát biểu tại cuộc họp báo sau thông báo tăng lãi suất của Fed.

Fed, cùng với các ngân hàng trung ương lớn khác, đã đưa ra các điều khoản để vận hành trơn tru hệ thống tài chính sau một loạt biến động lớn trên thị trường ngân hàng.  Các nhà phân tích của Wells Fargo đã lưu ý rằng, “việc tăng lãi suất một cách ôn hòa” của Fed sẽ khiến đồng bạc xanh giảm giá trong những tuần và ngày tới, đặc biệt là khi vấn đề thanh khoản ngân hàng vẫn chưa được giải quyết.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,87%, đạt mức 1,0861 USD. Trong khi đó, đồng USD giảm 0,82% so với đồng yên Nhật, trong khi đồng bảng Anh được giao dịch lần cuối ở mức 1,2268 USD, tăng 0,41%; đồng bảng Anh tăng sau khi dữ liệu cho thấy lạm phát của Anh tăng cao hơn nhiều so với dự kiến vào tháng 2.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 22-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD không đổi, hiện ở mức: 23.617 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.159 đồng – 26.702 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm nhẹ 0,07%, xuống mốc 103,22.

Đồng USD giảm không đáng kể khi các nhà đầu tư dự đoán Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có thể sẽ tạm dừng tăng lãi suất trong cuộc họp chính sách tháng 3, sau một loạt những biến động trên thị trường ngành ngân hàng toàn cầu.

Tâm lý rất mong manh khi các nhà đầu tư lo ngại về triển vọng của ngành ngân hàng, sau khi cổ phiếu của công ty cho vay First Republic (FRC.N) của Mỹ đã giảm gần 50% vào hôm 20-3, do lo ngại sẽ cần một cuộc giải cứu tiếp theo.

Bộ trưởng Tài chính Mỹ Janet Yellen hôm 21-3 vừa rồi khẳng định lĩnh vực ngân hàng của Mỹ đang ổn định sau vụ sụp đổ của các ngân hàng Silicon Valley Bank (SVB) và Signature Bank gần đây, nhấn mạnh thêm rằng, bà sẵn sàng can thiệp để bảo vệ quyền lợi cho những người gửi tiền tại các ngân hàng của Mỹ.

Các thị trường hiện đang định giá 85% cơ hội tăng lãi suất 25 điểm cơ bản khi Fed công bố quyết định chính sách tiền tệ vào hôm nay 22-3. Mức cao nhất của lãi suất qua đêm chuẩn của Fed được dự đoán ở mức 4,8%.

Đồng bạc xanh đã giảm theo những kỳ vọng đó, mặc dù sự lo lắng chung trên thị trường tài chính đã cản trở hoạt động bán tháo.

Trong khi đó, đồng bảng Anh giảm nhẹ, ở gần mức cao nhất trong gần 7 tuần so với đồng USD, sau khi dữ liệu cho thấy Anh ghi nhận mức thâm hụt ngân sách 16,68 tỷ bảng Anh (20,4 tỷ USD) trong tháng 2. 

Hôm 22-3, biên bản cuộc họp chính sách ngày 7-3 của Ngân hàng Trung ương Australia đã được công bố, cho thấy các quan chức đã đồng ý xem xét trường hợp tạm dừng việc tăng lãi suất tại cuộc họp tháng 4.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng 0,39%, đạt mức 1,0761 USD.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 21-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 2 đồng, hiện ở mức: 23.617 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào-bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.044 đồng – 26.575 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp đà giảm 0,40%, xuống mốc 103,31.

Đồng USD tiếp tục nối dài đà giảm của tuần trước, khi các nhà đầu tư phản ứng với việc UBS mua lại đối thủ của mình là Credit Suisse (CSGN.S) với mức giá thấp, trong một thỏa thuận mà các cơ quan quản lý Thụy Sĩ đóng vai trò quan trọng.

Theo đó, UBS (UBSG.S) đã đồng ý mua Credit Suisse vào hôm 19-3 với mức giá 3 tỷ franc Thụy Sĩ (tương đương 3,23 tỷ USD) và chịu khoản lỗ lên tới 5,4 tỷ USD. Động thái này diễn ra trong bối cảnh các chính phủ tìm cách ngăn chặn sự lây lan mối nguy cho hệ thống ngân hàng toàn cầu. Theo thông cáo từ Ngân hàng Trung ương Thụy Sĩ, việc UBS tiếp quản Credit Suisse sẽ giúp đảm bảo ổn định tài chính và bảo vệ nền kinh tế Thụy Sĩ trong tình huống đặc biệt này.

Một yếu tố khác cũng gây áp lực lên đồng bạc xanh là những lo ngại xoay quanh các ngân hàng khu vực ở Mỹ khi cổ phiếu của First Republic đã giảm tới 50% vào hôm thứ Hai. Bipan Rai, Trưởng bộ phận chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital cho biết: “Đặc biệt, có những rủi ro tiềm ẩn, liên quan tới các ngân hàng khu vực của Mỹ mà tôi nghĩ sẽ ảnh hưởng tới các tài sản của Mỹ vào thời điểm này”.

Quyết định mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang về việc tăng lãi suất sẽ được đưa ra vào ngày mai 21-3. Tỷ giá hiện đang đứng ở mức 4,5% - 4,75%. Các nhà đầu tư hiện kỳ vọng lãi suất sẽ đạt mức cao nhất vào tháng 5, ở mức khoảng 4,8%, sau đó là một loạt các đợt cắt giảm đều đặn vào cuối năm.

Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro lần cuối tăng 0,54% so với đồng USD,  ở mức 1,0724 USD; trong khi bảng Anh giao dịch lần cuối ở mức 1,2281 USD, tăng 0,87%. Đồng bạc xanh tăng 0,24% so với đồng franc Thụy Sĩ ở mức 0,928.

Tỷ giá USD trong nước hôm nay

Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 20-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 1 đồng, hiện ở mức: 23.619 đồng.

* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 23.973 đồng – 26.496 đồng.

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:

MINH ANH

Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay

Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,600 VND
  • Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,620 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,480 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,480 VND

Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)

  • Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,620 VND
  • Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,637 VND
  • Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,830 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,710 VND

Tỷ giá Bảng Anh hôm nay

Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,020 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,169 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,621 VND
  • Ngân hàng NCB đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,706 VND

Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,169 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,094 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,870 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 29,770 VND

Tỷ giá Euro hôm nay

Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng SCB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,560 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,400 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,425 VND

Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)

  • Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,630 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,584 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,534 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,386 VND

Tỷ giá đô la Úc hôm nay

Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,296 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,379 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,730 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,740 VND

Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,379 VND
  • Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,942 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,864 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,330 VND

Tỷ giá đô Canada hôm nay

Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,629 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,731 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,100 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,110 VND

Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,731 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,349 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,438 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,810 VND

Tỷ giá Đô Singapore hôm nay

Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,109 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,263 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,488 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,571 VND

Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)

  • Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,263 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,790 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,148 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,140 VND

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay

Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng VIB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
  • Ngân hàng VIB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND

Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)

  • Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 174 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 176 VND
  • Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 187 VND
  • Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 186 VND

Tỷ giá Won Hàn Quốc

Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND

Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)

  • Ngân hàng Sacombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
  • Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND

Tỷ giá KIP Lào

Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)

  • Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
  • Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND

Tỷ giá Đô New Zealand

Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,174 VND
  • Ngân hàng UOB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,274 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,522 VND
  • Ngân hàng SCB đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,670 VND

Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)

  • Ngân hàng UOB đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,274 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,891 VND
  • Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,231 VND
  • Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,250 VND

Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay

Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
  • Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
  • Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,946 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,072 VND

Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)

  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,817 VND
  • Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,187 VND
  • Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,177 VND

Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay

Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,831 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,455 VND
  • Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,531 VND

Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)

  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,831 VND
  • Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,770 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,571 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,212 VND

Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay

Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 598 VND
  • Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
  • Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 666 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 684 VND

Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)

  • Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 632 VND
  • Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 738 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 748 VND

Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay

Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,344 VND
  • Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,344 VND
  • Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,393 VND

Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)

  • Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,488 VND
  • Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,714 VND
  • Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,586 VND

Tỷ giá Rúp Nga hôm nay

Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 237 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 276 VND
  • Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 237 VND
  • Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 291 VND

Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)

  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 276 VND
  • Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 355 VND

Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay

Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 692 VND
  • Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
  • Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 700 VND
  • Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 798 VND

Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)

  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 705 VND
  • Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 798 VND
  • Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 857 VND
  • Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND

Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá 1000 Won trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!