Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Usd Mb Bank mới nhất trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Usd Mb Bank để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 18:56, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,630 | 370 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,864 | 26,257 | 1,393 | 25,116 |
AUD | Đô La Úc | 15,273 | 15,925 | 652 | 15,428 |
CAD | Đô La Canada | 16,870 | 17,590 | 720 | 17,041 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,973 | 26,038 | 1,065 | 25,225 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,344 | 3,487 | 143 | 3,377 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,492 | 3,363 | |
GBP | Bảng Anh | 28,247 | 29,452 | 1,205 | 28,533 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,912 | 3,037 | 125 | 2,942 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 296 | 285 | |
JPY | Yên Nhật | 171 | 181 | 10 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 17 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,308 | 76,249 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,378 | 5,263 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,296 | 2,202 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 320 | 289 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,483 | 6,233 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,313 | 2,218 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,195 | 17,928 | 733 | 17,369 |
THB | Bạt Thái Lan | 606 | 700 | 94 | 674 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,615 | 300 | 23,315 |
USD | Đô La Mỹ | 23,268 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,096 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,086 | 26,287 | 1,201 | 25,153 |
AUD | Đô La Úc | 15,389 | 15,961 | 572 | 15,482 |
CAD | Đô La Canada | 16,971 | 17,609 | 638 | 17,074 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,113 | 26,071 | 958 | 25,265 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,474 | 3,361 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,488 | 3,375 | |
GBP | Bảng Anh | 28,417 | 29,673 | 1,256 | 28,588 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,926 | 3,033 | 107 | 2,947 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 182 | 10 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 19 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 4,978 | 5,468 | 490 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,292 | 2,218 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,462 | 14,909 | 447 | 14,550 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 353 | 275 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,299 | 2,225 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,306 | 17,916 | 610 | 17,410 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 718 | 67 | 657 |
TWD | Đô La Đài Loan | 696 | 791 | 95 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,640 | 360 | 23,310 |
EUR | Euro | 25,233 | 26,241 | 1,008 | 25,254 |
AUD | Đô La Úc | 15,484 | 16,020 | 536 | 15,546 |
CAD | Đô La Canada | 17,106 | 17,566 | 460 | 17,175 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,289 | 26,051 | 762 | 25,391 |
GBP | Bảng Anh | 28,621 | 29,450 | 829 | 28,794 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,938 | 3,033 | 95 | 2,950 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 181 | 7 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 17 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,988 | 14,505 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,421 | 17,892 | 471 | 17,491 |
THB | Bạt Thái Lan | 669 | 706 | 37 | 672 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,635 | 345 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,267 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,224 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,819 | 26,151 | 1,332 | 25,121 |
AUD | Đô La Úc | 15,162 | 16,049 | 887 | 15,425 |
CAD | Đô La Canada | 16,832 | 17,716 | 884 | 17,102 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,024 | 26,009 | 985 | 25,378 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,159 | 29,456 | 1,297 | 28,526 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,060 | 2,858 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 182 | 12 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,099 | 17,989 | 890 | 17,370 |
THB | Bạt Thái Lan | 602 | 718 | 116 | 665 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,680 | 430 | 23,260 |
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,584 | 25,884 | 1,300 | 24,594 |
EUR | Euro | 24,574 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 15,372 | 16,092 | 720 | 15,392 |
CAD | Đô La Canada | 17,055 | 17,765 | 710 | 17,065 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,132 | 26,102 | 970 | 25,152 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,487 | 3,347 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,496 | 3,326 | |
GBP | Bảng Anh | 28,390 | 29,570 | 1,180 | 28,400 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,860 | 3,065 | 205 | 2,870 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 182 | 9 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,281 | 2,161 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,430 | 15,020 | 590 | 14,440 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,322 | 2,187 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,075 | 17,885 | 810 | 17,085 |
THB | Bạt Thái Lan | 634 | 702 | 68 | 674 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,670 | 380 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,670 | 480 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 22,703 | 23,670 | 967 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,943 | 25,622 | 679 | 25,018 |
AUD | Đô La Úc | 15,382 | 15,816 | 434 | 15,428 |
CAD | Đô La Canada | 16,876 | 17,335 | 459 | 16,927 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,191 | 25,876 | 685 | 25,267 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,514 | 3,387 | |
GBP | Bảng Anh | 28,349 | 29,121 | 772 | 28,434 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,032 | 532 | 2,961 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,349 | 14,783 | 434 | 14,421 |
SGD | Đô La Singapore | 17,389 | 17,862 | 473 | 17,441 |
THB | Bạt Thái Lan | 660 | 704 | 44 | 676 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 23,760 | 505 | 23,385 |
EUR | Euro | 25,331 | 25,839 | 508 | 25,431 |
AUD | Đô La Úc | 15,508 | 15,966 | 458 | 15,608 |
CAD | Đô La Canada | 17,124 | 17,584 | 460 | 17,224 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,372 | 25,839 | 467 | 25,472 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,368 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,188 | |
GBP | Bảng Anh | 28,837 | 29,353 | 516 | 28,937 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,906 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 179 | 5 | 174 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 16 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,194 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,321 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,499 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 386 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,148 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,434 | 17,894 | 460 | 17,534 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 661 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 738 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,350 | 23,670 | 320 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,670 | 400 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,912 | 25,673 | 761 | 24,983 |
AUD | Đô La Úc | 15,327 | 15,908 | 581 | 15,374 |
CAD | Đô La Canada | 16,836 | 17,359 | 523 | 16,902 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,175 | 25,962 | 787 | 25,242 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,561 | 3,352 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,532 | 3,341 | |
GBP | Bảng Anh | 28,356 | 29,161 | 805 | 28,426 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,048 | 2,947 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,843 | 14,341 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,347 | 2,227 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,327 | 17,895 | 568 | 17,411 |
THB | Bạt Thái Lan | 669 | 705 | 36 | 672 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,800 | 530 | 23,300 |
EUR | Euro | 25,130 | 26,082 | 952 | 25,297 |
AUD | Đô La Úc | 15,430 | 16,138 | 708 | 15,552 |
CAD | Đô La Canada | 17,033 | 17,717 | 684 | 17,144 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,330 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,346 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,379 | |
GBP | Bảng Anh | 28,545 | 29,601 | 1,056 | 28,739 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,953 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 179 | 6 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,216 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,543 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,224 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,348 | 18,049 | 701 | 17,450 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,700 | 400 | 0 |
USD | Đô La Mỹ | 22,992 | 23,700 | 708 | 0 |
EUR | Euro | 25,322 | 25,992 | 670 | 25,322 |
AUD | Đô La Úc | 15,432 | 16,012 | 580 | 15,532 |
CAD | Đô La Canada | 16,933 | 17,671 | 738 | 17,033 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,350 | 26,050 | 700 | 25,450 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,455 | 3,379 | |
GBP | Bảng Anh | 28,727 | 29,497 | 770 | 28,827 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,931 | 3,031 | 100 | 2,961 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,316 | 17,936 | 620 | 17,416 |
THB | Bạt Thái Lan | 652 | 719 | 67 | 674 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,910 | 620 | 23,310 |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,969 | 26,307 | 1,338 | 25,069 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,262 | 15,401 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,030 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,201 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,254 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,561 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,900 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 184 | 11 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,296 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,362 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,335 | 23,805 | 470 | 23,355 |
EUR | Euro | 24,946 | 26,533 | 1,587 | 25,198 |
AUD | Đô La Úc | 15,348 | 16,263 | 915 | 15,503 |
CAD | Đô La Canada | 16,992 | 17,883 | 891 | 17,153 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,035 | 26,192 | 1,157 | 25,288 |
GBP | Bảng Anh | 28,344 | 29,693 | 1,349 | 28,631 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,909 | 3,043 | 134 | 2,938 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 183 | 12 | 173 |
SGD | Đô La Singapore | 17,233 | 18,108 | 875 | 17,407 |
THB | Bạt Thái Lan | 603 | 706 | 103 | 670 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,670 | 420 | 23,260 |
EUR | Euro | 25,075 | 25,834 | 759 | 24,919 |
AUD | Đô La Úc | 15,400 | 16,020 | 620 | 15,403 |
CAD | Đô La Canada | 17,072 | 17,694 | 622 | 17,093 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,368 | 25,986 | 618 | 25,373 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,317 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,288 | |
GBP | Bảng Anh | 28,574 | 29,339 | 765 | 28,445 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,861 | 3,116 | 255 | 2,921 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 182 | 8 | 172 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 16 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,777 | 5,719 | 942 | 4,787 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,164 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,443 | 15,007 | 564 | 14,448 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,211 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,268 | 17,946 | 678 | 17,257 |
THB | Bạt Thái Lan | 650 | 733 | 83 | 673 |
TWD | Đô La Đài Loan | 685 | 852 | 167 | 698 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
23,260 | 23,630 | 370 | 23,290 | ||
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,110 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,901 | 25,874 | 973 | 25,001 |
AUD | Đô La Úc | 15,305 | 15,931 | 626 | 15,425 |
CAD | Đô La Canada | 17,005 | 17,607 | 602 | 17,105 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,988 | 25,285 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,319 | 28,566 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,071 | 2,906 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 180 | 8 | 174 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,872 | 14,504 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,212 | 17,897 | 685 | 17,352 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 711 | 660 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,640 | 320 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,640 | 340 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,919 | 26,071 | 1,152 | 25,019 |
AUD | Đô La Úc | 15,322 | 16,044 | 722 | 15,383 |
CAD | Đô La Canada | 16,902 | 17,688 | 786 | 17,021 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,979 | 25,117 | |
GBP | Bảng Anh | 28,300 | 29,471 | 1,171 | 28,416 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,039 | 2,947 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 183 | 11 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 14,943 | 14,314 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,945 | 17,366 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,610 | 310 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,610 | 320 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,610 | 330 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,000 | 26 | -24,974 | 25,110 |
AUD | Đô La Úc | 15,346 | 15,951 | 605 | 15,446 |
CAD | Đô La Canada | 17,019 | 17,623 | 604 | 17,119 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,252 | 25,916 | 664 | 25,382 |
GBP | Bảng Anh | 28,571 | 29,265 | 694 | 28,691 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 179 | 6 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 14 | 20 | 6 | 16 |
SGD | Đô La Singapore | 17,166 | 17,906 | 740 | 17,387 |
THB | Bạt Thái Lan | 600 | 703 | 103 | 670 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,235 | 23,610 | 375 | 23,285 |
USD | Đô La Mỹ | 23,135 | 23,610 | 475 | 23,285 |
USD | Đô La Mỹ | 22,835 | 23,610 | 775 | 23,285 |
EUR | Euro | 25,030 | 25,644 | 614 | 25,180 |
AUD | Đô La Úc | 15,391 | 15,838 | 447 | 15,511 |
CAD | Đô La Canada | 17,039 | 17,536 | 497 | 17,169 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,148 | 25,864 | 716 | 25,328 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,233 | 3,514 | 281 | 3,313 |
GBP | Bảng Anh | 28,394 | 29,209 | 815 | 28,614 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,820 | 3,086 | 266 | 2,890 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,296 | 17,806 | 510 | 17,436 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,355 | 23,665 | 310 | 23,385 |
USD | Đô La Mỹ | 23,345 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,335 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,025 | 25,910 | 885 | 25,297 |
AUD | Đô La Úc | 15,393 | 16,354 | 961 | 15,568 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,871 | 16,875 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,557 | 24,761 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,720 | 3,389 | |
GBP | Bảng Anh | 28,416 | 29,461 | 1,045 | 28,723 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,067 | 2,921 | |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 174 |
SGD | Đô La Singapore | 17,283 | 17,892 | 609 | 17,477 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 715 | 682 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 799 | 762 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,265 | 23,650 | 385 | 23,380 |
EUR | Euro | 24,936 | 26,108 | 1,172 | 25,188 |
AUD | Đô La Úc | 15,348 | 16,044 | 696 | 15,503 |
CAD | Đô La Canada | 16,912 | 17,684 | 772 | 17,083 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,025 | 26,191 | 1,166 | 25,278 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,356 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,370 | |
GBP | Bảng Anh | 28,334 | 29,633 | 1,299 | 28,621 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,041 | 130 | 2,940 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 182 | 11 | 172 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,257 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,368 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,214 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,223 | 18,007 | 784 | 17,397 |
THB | Bạt Thái Lan | 605 | 704 | 99 | 667 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,800 | 500 | 23,340 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,141 | 25,907 | 766 | 25,394 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,644 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,220 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,444 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,871 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 175 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,528 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 631 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,730 | 510 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,979 | 26,365 | 1,386 | 25,117 |
AUD | Đô La Úc | 15,192 | 16,110 | 918 | 15,429 |
CAD | Đô La Canada | 16,858 | 17,715 | 857 | 17,042 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,504 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,519 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,525 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 28,388 | 29,630 | 1,242 | 28,534 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,086 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 295 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 170 | 182 | 12 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,459 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,574 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,335 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,187 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,453 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,340 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,192 | 18,054 | 862 | 17,369 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 707 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 801 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,371 | 23,583 | 212 | 23,371 |
EUR | Euro | 25,127 | 26,102 | 975 | 25,178 |
AUD | Đô La Úc | 15,391 | 16,070 | 679 | 15,501 |
CAD | Đô La Canada | 16,939 | 17,652 | 713 | 17,095 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,313 | 26,137 | 824 | 25,313 |
GBP | Bảng Anh | 28,423 | 29,619 | 1,196 | 28,685 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,917 | 3,039 | 122 | 2,943 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 180 | 8 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,516 | 14,989 | 473 | 14,516 |
SGD | Đô La Singapore | 17,257 | 17,983 | 726 | 17,416 |
THB | Bạt Thái Lan | 665 | 714 | 49 | 665 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,650 | 350 | 23,310 |
EUR | Euro | 25,148 | 26,359 | 1,211 | 25,216 |
AUD | Đô La Úc | 15,431 | 16,006 | 575 | 15,524 |
CAD | Đô La Canada | 17,002 | 17,637 | 635 | 17,105 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,160 | 26,119 | 959 | 25,312 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,497 | 3,384 | |
GBP | Bảng Anh | 28,483 | 29,742 | 1,259 | 28,655 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,928 | 3,035 | 107 | 2,948 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 181 | 9 | 173 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,300 | 2,224 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 237 | 311 | 74 | 277 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,307 | 2,231 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,325 | 17,936 | 611 | 17,429 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 718 | 657 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,605 | 295 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,308 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,306 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,860 | 25,344 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,981 | 15,585 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,570 | 17,157 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,382 | 28,826 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 179 | 174 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,895 | 17,471 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,800 | 500 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,900 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,042 | 25,755 | 713 | 25,143 |
AUD | Đô La Úc | 15,378 | 15,919 | 541 | 15,479 |
CAD | Đô La Canada | 17,039 | 17,559 | 520 | 17,142 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,338 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,597 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 179 | 6 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,305 | 17,843 | 538 | 17,418 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 672 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,610 | 340 | 23,320 |
EUR | Euro | 0 | 25,824 | 25,299 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 15,891 | 15,528 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,513 | 17,138 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,034 | 25,213 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,504 | 3,374 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,335 | 28,732 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,054 | 2,941 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 178 | 174 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,298 | 2,212 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 17,843 | 17,475 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 699 | 673 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,630 | 340 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,285 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,285 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,875 | 26,140 | 1,265 | 25,035 |
AUD | Đô La Úc | 15,317 | 16,089 | 772 | 15,417 |
CAD | Đô La Canada | 16,995 | 17,746 | 751 | 17,095 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,142 | 26,092 | 950 | 25,242 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,490 | 3,374 | |
GBP | Bảng Anh | 28,369 | 29,481 | 1,112 | 28,469 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,913 | 3,139 | 226 | 2,923 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 182 | 10 | 174 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,470 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,306 | 15,032 | 726 | 14,406 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,267 | 18,028 | 761 | 17,367 |
THB | Bạt Thái Lan | 659 | 718 | 59 | 669 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,610 | 350 | 23,310 |
EUR | Euro | 24,840 | 25,975 | 1,135 | 24,890 |
AUD | Đô La Úc | 15,296 | 16,074 | 778 | 15,296 |
CAD | Đô La Canada | 16,972 | 17,742 | 770 | 16,972 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,277 | 25,960 | 683 | 25,377 |
GBP | Bảng Anh | 28,494 | 29,380 | 886 | 28,494 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 180 | 8 | 173 |
SGD | Đô La Singapore | 17,239 | 18,016 | 777 | 17,239 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 23,730 | 400 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,981 | 25,855 | 874 | 25,081 |
AUD | Đô La Úc | 15,325 | 16,023 | 698 | 15,464 |
CAD | Đô La Canada | 16,823 | 17,494 | 671 | 16,959 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,201 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,335 | |
GBP | Bảng Anh | 28,271 | 29,242 | 971 | 28,528 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,929 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,137 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,220 | 18,079 | 859 | 17,376 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,400 | 24,000 | 600 | 23,400 |
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 24,000 | 630 | 23,400 |
USD | Đô La Mỹ | 23,330 | 24,000 | 670 | 23,400 |
EUR | Euro | 25,180 | 26,630 | 1,450 | 25,260 |
AUD | Đô La Úc | 15,350 | 16,580 | 1,230 | 15,440 |
CAD | Đô La Canada | 17,040 | 18,210 | 1,170 | 17,140 |
GBP | Bảng Anh | 28,700 | 30,190 | 1,490 | 28,760 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 184 | 11 | 174 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,430 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,400 | 18,640 | 1,240 | 17,470 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,320 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 0 | 23,320 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,890 | 0 | 23,320 | |
EUR | Euro | 25,273 | 0 | 25,374 | |
AUD | Đô La Úc | 15,531 | 0 | 15,633 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,188 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,849 | |
JPY | Yên Nhật | 174 | 0 | 174 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,392 | 0 | 17,506 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,620 | 340 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,125 | 25,811 | 686 | 25,263 |
AUD | Đô La Úc | 15,303 | 15,969 | 666 | 15,448 |
GBP | Bảng Anh | 28,486 | 29,304 | 818 | 28,739 |
JPY | Yên Nhật | 173 | 178 | 5 | 174 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,358 | 5,275 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,339 | 17,806 | 467 | 17,482 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 18:56 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
USD | Đô La Mỹ | 23,317 | 23,850 | 533 | 23,367 |
EUR | Euro | 25,104 | 26,619 | 1,515 | 25,254 |
AUD | Đô La Úc | 15,368 | 16,780 | 1,412 | 15,518 |
CAD | Đô La Canada | 16,779 | 18,387 | 1,608 | 16,879 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,261 | |
GBP | Bảng Anh | 28,491 | 29,413 | 922 | 28,641 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,371 | 17,980 | 609 | 17,521 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 18:57 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 0 | 23,360 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 0 | 23,360 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 0 | 23,360 | |
EUR | Euro | 24,909 | 0 | 25,176 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 15,433 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,072 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,194 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,654 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 171 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,378 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 671 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 18:57 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,640 | 340 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,640 | 360 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,640 | 430 | 23,300 |
EUR | Euro | 25,109 | 26,249 | 1,140 | 25,159 |
AUD | Đô La Úc | 15,404 | 16,104 | 700 | 15,494 |
CAD | Đô La Canada | 16,988 | 17,738 | 750 | 17,068 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,238 | 25,998 | 760 | 25,388 |
GBP | Bảng Anh | 28,516 | 29,796 | 1,280 | 28,766 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,509 | 3,179 | 670 | 2,809 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 181 | 10 | 173 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,379 | 18,089 | 710 | 17,479 |
THB | Bạt Thái Lan | 636 | 723 | 87 | 656 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 18:57 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,660 | 400 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,865 | 26,173 | 1,308 | 25,121 |
AUD | Đô La Úc | 15,308 | 16,115 | 807 | 15,465 |
CAD | Đô La Canada | 16,841 | 17,727 | 886 | 17,015 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,933 | 26,246 | 1,313 | 25,190 |
GBP | Bảng Anh | 28,266 | 29,753 | 1,487 | 28,557 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,900 | 3,053 | 153 | 2,930 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 180 | 9 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,241 | 15,181 | 940 | 14,341 |
SGD | Đô La Singapore | 17,158 | 18,061 | 903 | 17,335 |
THB | Bạt Thái Lan | 654 | 706 | 52 | 671 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 18:57 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,660 | 400 | 23,300 |
EUR | Euro | 24,865 | 26,173 | 1,308 | 25,121 |
AUD | Đô La Úc | 15,308 | 16,115 | 807 | 15,465 |
CAD | Đô La Canada | 16,841 | 17,727 | 886 | 17,015 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,933 | 26,246 | 1,313 | 25,190 |
GBP | Bảng Anh | 28,266 | 29,753 | 1,487 | 28,557 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,900 | 3,053 | 153 | 2,930 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 180 | 9 | 173 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,241 | 15,181 | 940 | 14,341 |
SGD | Đô La Singapore | 17,158 | 18,061 | 903 | 17,335 |
THB | Bạt Thái Lan | 654 | 706 | 52 | 671 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 18:57 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,660 | 340 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,190 | 25,870 | 680 | 25,310 |
AUD | Đô La Úc | 15,440 | 15,880 | 440 | 15,530 |
CAD | Đô La Canada | 17,050 | 17,540 | 490 | 17,150 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,400 |
GBP | Bảng Anh | 28,620 | 29,380 | 760 | 28,750 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 179 | 8 | 175 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,540 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,340 | 17,870 | 530 | 17,500 |
THB | Bạt Thái Lan | 620 | 710 | 90 | 670 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 18:57 ngày 02/4, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 23,650 | 410 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,953 | 25,717 | 764 | 25,148 |
AUD | Đô La Úc | 15,325 | 15,927 | 602 | 15,510 |
CAD | Đô La Canada | 16,967 | 17,546 | 579 | 17,167 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,983 | 26,027 | 1,044 | 25,253 |
GBP | Bảng Anh | 28,166 | 29,384 | 1,218 | 28,491 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,072 | 161 | 2,911 |
JPY | Yên Nhật | 172 | 179 | 7 | 175 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 19 | 2 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,267 | 17,818 | 551 | 17,437 |
Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt đứng ở mức 102,51, giảm 0,59%.
Trong hai phiên giao dịch đầu tiên của tuần, đồng USD quay đầu giảm nhẹ nhưng lại đạt mức cao nhất trong 5 ngày so với đồng yên Nhật khi mọi nỗ lực của chính quyền đã giúp xoa dịu tâm lý của các nhà đầu tư. Gần nhất, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng chính sách tiền tệ trong thời gian tới. Các thị trường đang định giá khoảng 55% khả năng Fed sẽ giữ nguyên lãi suất trong cuộc họp tiếp theo vào tháng 5 và dự đoán sẽ cắt giảm lãi suất sớm nhất là vào tháng 7.
Gần đây, đồng bạc xanh đã bị bán tháo quá mức, sụt giảm hơn 3% so với mức cao nhất trong tháng 3 so với các loại tiền tệ khác. Brown của TraderX cho rằng, thị trường có vẻ đã quá vội vã trong việc định giá lại triển vọng của Ủy ban thị trường mở liên bang Mỹ (FOMC) theo hướng ôn hòa, đặc biệt khi các nhà hoạch định chính sách kiên quyết rằng việc cắt giảm lãi suất sẽ không xảy ra trong năm nay.
Tuy nhiên, đồng USD đã tăng trở lại và đạt 102,64 vào phiên giao dịch ngày 30-3 khi những lo ngại xoay quanh ngành ngân hàng Mỹ đã lắng dần. Thị trường tài chính toàn cầu đã bị xáo trộn trong những tuần gần đây khi các nhà đầu tư lo ngại trước sự sụp đổ của hai ngân hàng Mỹ và việc giải cứu Credit Suisse của Thụy Sĩ. Dù vậy, tâm lý lo ngại đã lắng xuống trong tuần này sau khi First Citizens BancShares đề nghị mua tất cả các khoản tiền gửi và khoản vay của Ngân hàng Thung lũng Silicon, cùng thực tế là không có thêm diễn biến tiêu cực nào trong lĩnh vực ngân hàng toàn cầu trong các phiên gần đây.
Sau khi một lần nữa giảm nhẹ xuống quanh mốc 102, chỉ số DXY tăng trở lại (thêm gần 0,60) trong phiên giao dịch cuối cùng của tuần, nhờ dữ liệu mới công bố cho thấy chi tiêu của người tiêu dùng Mỹ trong tháng 2 vừa qua tăng nhẹ trong bối cảnh lạm phát có dấu hiệu hạ nhiệt, thúc đẩy kỳ vọng về việc Fed sẽ bớt mạnh tay hơn trong lộ trình thắt chặt chính sách.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,48%, xuống mức 1,0852 USD sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy lạm phát khu vực đồng Euro giảm kỷ lục trong tháng 3, buộc Ngân hàng Trung ương châu Âu phải tiếp tục tăng lãi suất. Tuy nhiên, đồng tiền châu Âu đã đạt mức tăng tuần thứ năm liên tiếp là 0,8% so với đồng bạc xanh, chuỗi tăng dài nhất kể từ tháng 8-2020. “Ở châu Âu, lạm phát cơ bản đã tăng tốc lên mức cao kỷ lục mới. Điều đó phù hợp với việc ECB sẽ phải tăng lãi suất nhiều hơn so với Fed”, Joe Manimbo, nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera, Washington (Mỹ) nhấn mạnh.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 31-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 3 đồng, xuống mức: 23.600 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.475 đồng – 27.051 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,45%, đạt mốc 102,59.
Đồng USD đã tăng trở lại trong phiên giao dịch vừa qua, sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy Chi tiêu của người tiêu dùng Mỹ chậm lại, điều này đã thúc đẩy kỳ vọng về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ bớt mạnh tay hơn trong lộ trình thắt chặt chính sách.
Theo đó, Chi tiêu của người tiêu dùng Mỹ tăng nhẹ trong tháng 2, sau khi tăng mạnh trong tháng trước, đặc biệt là trong bối cảnh lạm phát có dấu hiệu hạ nhiệt thì chỉ số này vẫn ở mức cao, điều này có thể khiến Fed tăng lãi suất một lần nữa trong năm nay.
Joe Manimbo, Nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera, Washington (Mỹ) cho biết: “Chi tiêu của người tiêu dùng (Mỹ) chậm lại và lạm phát hạ nhiệt, phù hợp với quan điểm rằng Fed gần như sắp cắt giảm lãi suất”. Trong khi đó, Stuart Cole, Nhà kinh tế vĩ mô trưởng tại Equiti Capital nhận định: “Fed có khả năng tăng thêm 25 điểm cơ bản vào tháng 5, trong khi Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) có thể sẽ vẫn tăng mạnh vào mùa hè tới”.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,48%, xuống mức 1,0852 USD sau khi dữ liệu mới công bố cho thấy lạm phát khu vực đồng Euro giảm kỷ lục trong tháng 3, buộc Ngân hàng Trung ương châu Âu phải tiếp tục tăng lãi suất. Tuy nhiên, đồng tiền châu Âu đã đạt mức tăng tuần thứ năm liên tiếp là 0,8% so với đồng bạc xanh, chuỗi tăng dài nhất kể từ tháng 8-2020. “Ở châu Âu, lạm phát cơ bản đã tăng tốc lên mức cao kỷ lục mới. Điều đó phù hợp với việc ECB sẽ phải tăng lãi suất nhiều hơn so với Fed”, Joe Manimbo nhấn mạnh.
Bên cạnh đó, đồng bảng Anh cũng suy yếu 0,4% vào phiên giao dịch vừa qua, xuống mốc 1,2337 USD, do triển vọng kinh tế không mấy khả quan.
Tuần tới, các cuộc họp của ngân hàng trung ương sẽ diễn ra ở Úc và New Zealand.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 31-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm nhẹ 3 đồng, xuống mức: 23.600 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.475 đồng – 27.051 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,47%, xuống mốc 102,17.
Đồng USD đã chạm mức thấp nhất trong một tuần so với đồng Euro vào phiên giao dịch vừa qua, khi dữ liệu lạm phát Đức đã hỗ trợ đồng tiền chung châu Âu.
Cụ thể, lạm phát tại Đức đã giảm mạnh vào tháng 3 do giá năng lượng giảm, buộc Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) phải thắt chặt hơn nữa chính sách tiền tệ của mình. ECB đã nói rõ rằng, việc tăng lãi suất trong tương lai sẽ phụ thuộc vào dữ liệu kinh tế trong thời gian tới.
Bipan Rai, Người đứng đầu chiến lược ngoại hối Bắc Mỹ tại CIBC Capital Markets ở Toronto cho rằng: “Có sự khác biệt rõ rệt giữa ECB và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed), điều này sẽ gây áp lực lên đồng bạc xanh”. Dữ liệu lạm phát ở châu Âu cho thấy ECB cần phải quyết liệt hơn nữa, và điều đó có thể thu hẹp khoảng cách lãi suất giữa ECB và Fed trong tương lai”, ông nhấn mạnh.
Ngoài ra, dữ liệu mới công bố hôm 30-3 cho thấy, số lượng người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới tăng vừa phải vào tuần trước. Điều đó có nghĩa là chưa có dấu hiệu nào cho thấy việc thắt chặt chính sách tiền tệ đang có tác động đáng kể đến thị trường lao động Mỹ.
Tuần trước, Fed đã tăng lãi thêm lên 25 điểm cơ bản như dự kiến, nhưng đưa ra quan điểm thận trọng về triển vọng lãi suất trong thời gian tới do tình hình bất ổn xung quanh ngành ngân hàng.
Mark Haefele, Giám đốc đầu tư của UBS Global Wealth Management nhận định: “Tôi cho rằng, các trụ cột chính tạo nên sức mạnh đồng bạc xanh vào năm ngoái, bao gồm chính sách thắt chặt mạnh mẽ của Fed và nền kinh tế Mỹ đang phục hồi, đều khó có thể hỗ trợ đồng tiền này trong tương lai”.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro tăng hơn 0,55 %, đạt mức 1,09035, mức cao nhất kể từ ngày 23-3. Kể từ đầu năm tới giờ, đồng Euro đã tăng gần 2%, sau khi giảm 5,7% vào năm 2022. Trong khi đó, đồng bảng Anh tăng 0,58% so với đồng USD, đạt mức tăng gần 3% trong tháng 3, mức tăng hàng tháng mạnh nhất kể từ tháng 11, do tình hình lạm phát tại Anh không có dấu hiệu hạ nhiệt.
Tỷ giá USD trong nước hôm nay
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 30-3, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD ổn định ở mức: 23.603 đồng.
* Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
* Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ ở mức: 24.300 đồng – 26.857 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,450 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,470 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,400 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,385 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,470 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,530 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,805 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,800 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,159 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,257 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,837 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,937 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,257 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,153 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,190 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,090 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,819 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,852 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,331 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,431 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,852 VND
- Ngân hàng NCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 26 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,630 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,530 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,162 VND
- Ngân hàng VPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,296 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,800 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 15,644 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng VPBank đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,296 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,816 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,780 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,480 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng OCB đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,779 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,875 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,124 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,224 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,875 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,434 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,387 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,110 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,075 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,085 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,434 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,534 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,085 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,744 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,640 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,440 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 170 VND
- Ngân hàng Bảo Việt đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 177 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 178 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng Bảo Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
- Ngân hàng VietBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 178 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 184 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 183 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 14 VND
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 16 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 19 VND
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 21 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,241 VND
- Ngân hàng Liên Việt đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,296 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,516 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,550 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng Liên Việt đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,296 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,912 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,187 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,410 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,809 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,940 VND
- Ngân hàng Eximbank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 2,961 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,809 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,179 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,169 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,761 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,372 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,472 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,761 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,689 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,557 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,191 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 600 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 631 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 669 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 682 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 631 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 700 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 733 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 747 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,344 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,344 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,389 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,484 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,720 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,563 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 237 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 237 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 289 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 275 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 353 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 685 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 698 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 696 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 762 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 698 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 791 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 852 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 884 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Usd Mb Bank trên website Ezlearning.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!